Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:

1. (1điểm):

a. Số gồm 2 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là:

 A. 25 163 B. 25 136 C. 251 063 D. 251 036

b. Số lớn nhất trong các số 18 354; 18 353; 18 453; 18 534 là:

 A. 18 354 B. 18 353 C. 18 453 D. 18 534

2. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 840cm2 : 4 > 80 cm2 x 2

 b) Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Thời gian Lan đi từ nhà tới trường là 20 phút.

 c) 20kg 18g = 2018g

 d) Cúc ủng hộ các bạn học sinh nghèo số tiền gồm 5 tờ 10000 đồng và 2 tờ 20000 đồng. Vậy Cúc đã ủng hộ tất cả được 70000 đồng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: .......... Lớp: 3A... Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu: 1. (1điểm): a. Số gồm 2 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là: A. 25 163 B. 25 136 C. 251 063 D. 251 036 b. Số lớn nhất trong các số 18 354; 18 353; 18 453; 18 534 là: A. 18 354 B. 18 353 C. 18 453 D. 18 534 2. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 10 phút. 10 phút. 10 phút. 10 phút. a) 840cm2 : 4 > 80 cm2 x 2 b) Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Thời gian Lan đi từ nhà tới trường là 20 phút. c) 20kg 18g = 2018g d) Cúc ủng hộ các bạn học sinh nghèo số tiền gồm 5 tờ 10000 đồng và 2 tờ 20000 đồng. Vậy Cúc đã ủng hộ tất cả được 70000 đồng. 30 30 30 30 30 3. (0,5điểm) Giá trị của biểu thức 24584 – 4032 : 8 lớn hơn số: A. 24080 B. 2569 C. 24800 D. 20480 4. (0,5điểm) 16dm 2cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm A. 126cm B. 162cm C. 1062cm D. 1602cm 5. (0,5điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút D. 2 giờ kém 10 phút 6. (0,5điểm)Cho 1 hình tròn nằm trong 1 hình vuông (như hình vẽ). Biết chu vi hình vuông là 80 cm. Bán kính của hình tròn là :cm . PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 12 467 + 24 389 ............................. .............................. ............................. .............................. b) 82 975 – 54 837 ............................. ............................. ............................ ........................... c) 47 284 x 2 ............................. ............................. ............................ ............................ d) 1 984 : 3 ............................. ............................. ............................ ............................ 8. (1 điểm) Tìm x: a) x : 8 = 105 (dư 5) ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... b) x x 6 = 2147 – 623 ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... 9. (2điểm) Một phân xưởng lắp ráp máy trong 7 ngày được 756 sản phẩm. Hỏi trong 5 ngày phân xưởng đó lắp ráp được bao nhiêu sản phẩm? (Biết rằng số sản phẩm lắp ráp được trong mỗi ngày là như nhau). Bài giải 10. (1điểm) An được mẹ cho 100 000 đồng để mua sắm đồ dùng học tập. Vào cửa hàng, An thấy một cuốn từ điển giá 50 000 đồng, một chiếc hộp bút có giá 20 000 đồng và một chiếc bút chì có giá 5 000 đồng. Em hãy chỉ ra các cách có thể để giúp An sử dụng hết số tiền mẹ cho để mua ba loại hàng nói trên. PHỤ HUYNH HỌC SINH (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 3 - Năm học 2018–2019 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1a 1b 2 3 4 5 6 Đáp án A D a) Đ b) Đ c) S d) S A B C 10cm Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 7. (2điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. - Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột mỗi phép tính trừ 0,25 điểm - Kết quả sai không cho điểm 8. (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính x 0,5 điểm. 9. (2điểm) Bài giải Trong 1 ngày, phân xưởng lắp ráp được số sản phẩm là: (0,5 điểm) 756 : 7 = 108 (sản phẩm) (0,5 điểm) Trong 5 ngày, phân xưởng đó lắp ráp được số sản phẩm là: (0,5 điểm) 108 x 5 = 540 (sản phẩm ) (0,5 điểm) Đáp số: 540 sản phẩm (Làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó.) 10. (1điểm) Cách 1: Mua 1 cuốn từ điển, 1 chiếc hộp bút và 6 chiếc bút chì (0,5điểm) Cách 2: Mua 1 cuốn từ điển, 2 chiếc hộp bút và 2 chiếc bút chì (0,5điểm) Lưu ý: Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài. Khối trưởng chấm mẫu 3 -> 5 bài. ( Lưu ý chấm điểm thành phần) Khi cho điểm tổng, giáo viên không cho điểm lẻ, làm tròn 0,5 lên 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu điểm số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và các phép tính Câu số 1a 7 1b 3 8 2 2 Số điểm 0,5 2 0,5 0,5 1 1,5 3 2. Đại lượng và đo đại lượng Câu số 4,5 2 10 3 1 Số điểm 1 1 1 2 1 3. Yếu tố hình học Câu số 6 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Giải toán có lời văn Câu số 9 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 1,5 2,5 4 2 10 Số điểm 2,5 1,5 4,5 1,5 10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_2018_2.doc