Câu 1: (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:
1.1. Dưới thời nhà Hậu Lê, các bia đá dựng ở Văn Miếu để làm gì?
A. Khắc tên những vị vua nhà Lê B. Khắc tên những anh hùng có công với đất nước
C. Khắc tên tuổi những người đỗ Tiến sĩ D. Tất cả các ý kiến trên
1.2. Ông vua đề cao chữ Nôm là ai?
A. Vua Lê Thánh Tông B. Vua Quang Trung C. Vua Gia Long
Câu 2: (1 đ) Hãy nối ý ở cột A với ý cột B cho phù hợp:
A B
1. “Chiếu khuyến nông” a. Phát triển giáo dục
2. Mở cửa biển, mở cửa biên giới b. Phát triển buôn bán
3. “Chiếu lập học” c. Phát triển nông nghiệp
7 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Lịch sử + Địa lý Lớp 4 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: ..........
Lớp: 4 ....
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 4
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV chấm kí
PHẦN I: LỊCH SỬ (5điểm)
Câu 1: (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:
1.1. Dưới thời nhà Hậu Lê, các bia đá dựng ở Văn Miếu để làm gì?
A. Khắc tên những vị vua nhà Lê
B. Khắc tên những anh hùng có công với đất nước
C. Khắc tên tuổi những người đỗ Tiến sĩ
D. Tất cả các ý kiến trên
1.2. Ông vua đề cao chữ Nôm là ai?
A. Vua Lê Thánh Tông B. Vua Quang Trung C. Vua Gia Long
Câu 2: (1 đ) Hãy nối ý ở cột A với ý cột B cho phù hợp:
A
B
1. “Chiếu khuyến nông”
Phát triển giáo dục
2. Mở cửa biển, mở cửa biên giới
Phát triển buôn bán
3. “Chiếu lập học”
Phát triển nông nghiệp
Câu 3: (1 đ) Đánh dấu x trước ý trả lời đúng:
3.1. Nội dung của “Chiếu khuyến nông” mà vua Quang Trung ban bố là gì?
A. Chia ruộng đất cho nông dân
B. Chia thóc cho nông dân
C. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng
D. Lệnh cho nông dân về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang
3.2. Khi lên ngôi Hoàng đế, Nguyễn Ánh lấy niên hiệu là gì?
A. Hiệp Hòa B. Kiến Phúc C. Gia Long D. Đồng Khánh
Câu 4: (1 đ) Ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai:
A. Thời Hậu Lê, để chọn Tiến sĩ, người dự thi thì phải thi đỗ kì thi Đình.
B. Nội dung học tập thi cử của nhà Hậu Lê là Phật Giáo.
C. Thời Hậu Lê, cứ 3 năm có một kì thi Hương và thi Hội.
D. Nhà Thái Học được xây dựng ở thời Hậu Lê.
Câu 5: (1đ) Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
Năm...(1), Nguyễn Ánh lật đổ nhà.... (2) lập nên
3). Các vua nhà Nguyễn dùng mọi biện pháp thâu tóm (4) vào tay mình.
PHẦN II: ĐỊA LÍ (5điểm)
Câu 1: (1,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.1. Ở đồng bằng Nam Bộ, những loại đất nào có nhiều?
A. Đất mặn, đất phèn B. Đất mặn, đất phù sa, đất đỏ
C. Đất phù sa, đất đỏ D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
1.2. Đà Nẵng có cảng trên sông nào?
A. Sông Hương B. Sông Hậu C. Sông Hàn D. Sông Cấm
1.3. Phú Quốc nổi tiếng về sản vật nào?
A. Dừa và cây ăn quả cận nhiệt đới B. Lúa gạo và chè
C. Cà phê và cao su D. Hồ tiêu và nước mắm ngon
Câu2: (0,5đ) đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:
Đà Nẵng là nơi thu hút nhiều khách du lịch nhờ:
A. Có nhiều bãi biển đẹp B. Có nhiều di tích văn hóa, lịch sử
C. Đường giao thông thuận tiện D. Cả 3 ý kiến trên
Câu 3: (1đ) Ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai: A.Vùng biển nước ta là một bộ phận của Biển Đông.
B.Vịnh Hạ Long đã được công nhận là Di sản Thiên nhiên thế giới.
C.Vùng biển nước ta phía Bắc có vịnh Bắc Bộ, phía Nam có vịnh Thái Lan.
D.Vịnh Thái Lan là nơi có nhiều đảo nhất nước ta.
Đóng tàu
Khai thác dầu
Dệt
Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 4: (0,5đ) Gạch bỏ (x) ô chữ ghi ngành công nghiệp không có ở Đà Nẵng:
Chế biến thực phẩm
Sản xuất vật liệu xây dựng
Sản xuất phân lân
Câu 5: (1,5đ) Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thích hợp:
PHHS KÍ
Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hai hệ thống sông.(1) và sông....(2) bồi đắp nên. Sông Mê Công chảy qua nhiều nước. Đoạn(3) sông chảy trên đất Việt Nam và chia thành (4) nhánh: sông(5), sông..(6).
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên:..
Lớp: 4..
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC – LỚP 4
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV chấm kí
Câu1: (1,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.1. Không khí chỉ được coi là trong lành khi:
A. Hoàn toàn không có bụi
B. Hoàn toàn không có vi khuẩn
C. Hoàn toàn không có hơi nước
D. Lượng các chất bẩn, chất độc lẫn trong không khí ở dưới mức có hại cho sức khỏe của con người và cho các sinh vật khác
1.2. Cả thực vật và động vật đều:
A. Lấy khí ô-xi và thải ra khí các-bô-níc trong quá trình hô hấp
B. Lấy chất hữu cơ (là thức ăn) từ môi trường ngoài
C. Lấy nước từ môi trường ngoài
Câu 2: (1đ) Viết vào ô trống chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai:
Trường hợp nào sau đây có thể là nguyên nhân làm ô nhiễm không khí?
A. Xả phân, nước thải bừa bãi
B. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu
C. Khói từ nhà máy
D. Khai thác, sử dụng năng lượng mặt trời, gió thay cho dùng than, củi.
Câu 3: (1,5 đ) Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ nước có trong đất?
Lá Thân Rễ
3.2 Bộ phận nào của cây có chức năng thải ra hơi nước là chủ yếu?
Lá Thân Rễ
3.3. Yếu tố nào có ảnh hưởng lớn đến sự lớn lên, sinh sản và phân bố của động vật, thực vật?
Độ ẩm Gió Nhiệt độ
Câu 4: (1đ) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A B
1.Tưới cây, che giàn
a. Chống rét cho cây
2. Cho uống nhiều nước
chuồng trại thoáng mát
b. Chống rét cho động vật
vật.
3. Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ
c. Chống nóng cho cây
4. Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió...
d. Chống nóng cho động vật
Câu 5: (2đ) Điền từ ngữ vào ô trống trong sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật cho phù hợp:
(1)
.
(3).
Nước
THỰC VẬT
(4)
(2)
(5)
.... .
Các chất khoáng
Câu 6: (3đ) Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
Trong quá trình trao đổi khí, động vật hấp thụ khí..(1) và thải ra khí (2). Trong quá trình trao đổi thức ăn, động vật lấy từ môi trường các chất ..(3) và (4), đồng thời thải ra môi trường chất .(5) và ..(6).
PHHS KÍ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
GỢI Ý CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – Lớp 4
Năm học: 2015 – 2016
PHẦN I: LỊCH SỬ (5Đ)
Câu 1: (1đ)
C 1. 2. B (Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm)
Câu 2: (1đ)
1 - c 2 - b 3 - a ( HS nối sai mỗi ý trừ 0,5 điểm)
Câu 3: (1đ)
3.1. D 3. 2. C (Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm)
Câu 4: (1đ): (Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
Ý
A
B
C
D
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
Câu 5: (5đ) Thứ tự điền đúng: 1802; Tây Sơn; nhà Nguyễn; quyền hành
(Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
PHẦN II: ĐỊA LÝ (5đ):
Câu 1: (1,5đ) Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
Ý
1.1
1.2
1.3
Đáp án
D
C
D
Câu 2: (0,5đ): D
Câu 3: (1đ) Đúng mỗi ý được 0,25đ
Ý
A
B
C
D
Đáp án
Đ
Đ
Đ
S
Câu 4: (0,5đ) Gạch bỏ 2 ô: Khai thác dầu; Sản xuất phân lân (Mỗi ô gạch đúng ghi 0,25đ; Nếu HS gạch sai 1 ô trừ 0,25đ).
Câu 5: (1,5đ) HS điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,25đ
(1) Mê Công (2) Đồng Nai (3) hạ lưu
(4) hai (5) Tiền (6) Hậu
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
GỢI Ý CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC – Lớp 4
Năm học: 2015 – 2016
Câu 1: (1,5đ)
Ý
1.1
1.2
Đáp án
D
A, C
Điềm
1
1
Câu 2: (1đ): Đúng mỗi ý được 0,25đ
Ý
a
b
c
d
Đáp án
Đ
Đ
Đ
S
Câu 3: (1,5 đ)
Ý
1
2
3
Đáp án
Rễ
Lá
Nhiệt độ
Điểm
0,5
0,5
0,5
Câu 4: (1 điểm): HS nối như sau: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
1.- c; 2.- d; 3.- a; 4.- b
Câu 5: (2 điểm)
- HS điền đúng ghi 2 điểm, sai mỗi ô trừ 0,25 điểm.
- Thứ tự điền như sau:
(1) Ánh sáng Mặt Trời (4) Khí ô-xi
(2) Khí các- bô-níc (5) Các chất khoáng khác
(3) Hơi nước
Câu 6: (3 điểm): Điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,5 điểm.
(1) ô-xi; (2). Các-bô-níc; (3).hữu cơ; (4).nước; (5).cặn bã; (6). nước tiểu
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_dia_ly_lop_4.doc