Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Mã đề thi 903 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi có thế mạnh chủ yếu nào để phát triển kinh tế nào sau đây?

A. Khai thác khoáng sản. B. Phát triển nhiệt điện.

C. Phát triển thủy điện. D. Nuôi trồng, đánh bắt hải sản.

Câu 2: Bãi tắm Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.

Câu 3: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Năng lượng.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Mã đề thi 903 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Mã đề thi 903 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020- 2021 Họ, tên :..................................................................... Lớp: 9A Phần I: Trắc nghiệm (5đ) Tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án án đứng Câu 1: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi có thế mạnh chủ yếu nào để phát triển kinh tế nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Phát triển nhiệt điện. C. Phát triển thủy điện. D. Nuôi trồng, đánh bắt hải sản. Câu 2: Bãi tắm Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 3: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Năng lượng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ là A. các tỉnh của vùng đều nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. tiếp giáp với nhiều vùng kinh tế nhất nước ta. C. lãnh thổ chạy dài từ bắc xuống nam và hẹp theo chiều tây- đông. D. tất cả các tỉnh đều giáp biển và giáp với nước bạn Lào. Câu 5: Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Điện Biên. Câu 7: Cửa khẩu Móng Cái thuộc tỉnh nào sau đây? Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Lào Cai. D. Điện Biên. Câu 8: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Trường Sơn Bắc. B. Hoành Sơn. C. Tam Điệp. D. Bạch Mã. Câu 9: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết thứ tự từ bắc xuống nam các bãi tắm của Bắc Trung Bộ? A. Đá Nhảy, Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô,, Thiên Cầm. B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò, Lăng Cô, Đá Nhảy. C. Cửa Lò, Sầm Sơn, Đá Nhảy, Thiên Cầm, Lăng Cô. D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô. Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội nào sau đây? A. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số chung của cả nước. B. Các tiêu chí dân cư, xã hội ở Đông Bắc và Tây Bắc không chênh lệch nhau. C. Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc. D. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước. Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng? A. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng. D. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. Câu 12: Tiểu vùng Đông Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi không có thế mạnh kinh tế nào sau đây? A. Nuôi trồng, đánh bắt hải sản. B. Khai thác khoáng sản. C. Phát triển nhiệt điện. D. Chăn nuôi bò sữa quy mô lớn. Câu 13: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Tam Đảo. C. Thị trấn Sa Pa. D. Hồ Ba Bể. Câu 14: Các cửa khẩu quốc tế quan trọng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Lào Cai, Trà Lĩnh, Tả Lùng. B. Thanh Thủy, Tây Trang, Sơn La. C. Thanh Thúy, Trà Lĩnh, Móng Cái. D. Móng Cái, Hữu Nghị, Hà Khẩu. Câu 15: Bắc Trung Bộ không có đặc điểm địa hình nào sau đây? A. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển và các vịnh nước sâu ngay sát bờ. B. Từ tây sang đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng và biển, đảo. C. Có dãy núi Trường Sơn Nam chạy dọc vùng. D. Đường bờ biển dài và nhiều bãi tắm đẹp. Câu 16: Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ là A. gây ra hiện tượng mưa lớn ở các đồng bằng ven biển vào đầu mùa hạ. B. gây mưa cho toàn vùng vào vào đầu mùa hạ. C. gây ra hiện tượng gió phơn khô và nóng vào đầu mùa hạ. D. ngăn cản gió mùa đông bắc thổi xuống vùng. Câu 17: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu A. nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn. B. nhiết đới ẩm nóng quanh năm. C. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. D. cận xích đạo ẩm gió mùa. Câu 18: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía bắc và phía nam của vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. Câu 19: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phú Thọ. B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Hòa Bình. Câu 20: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. năng lượng và hóa chất. B. khai khoáng và năng lượng. C. khai khoáng và chế biến. D. chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng. Phần II : Tự luận và vận dụng (5đ) Câu 1: (2,5đ) Phân tích, đánh giá ảnh hưởng vị trí của Đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế -xã hội. Câu 2: (1,5đ) Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? Câu 3: (1đ) Cho bảng số liệu sau Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2007 (Đơn vị: %) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2005 2007 Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 Nhận xét ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng ở nước ta giai đoạn 1995- 2007. Chúc em làm bài tốt – Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_dia_ly_lop_9_ma_de_thi_903_nam_hoc.doc
  • docxĐáp án và ma trận đề học kì 1- K9- 2020.docx
Giáo án liên quan