Câu 3: ( 1 điểm )
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : x + 2y – 4 = 0.
Hãy tìm tọa độ ảnh của A và viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-1).
Câu 4 :( 2 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC
1) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC)
2)Chứng minh MN song song (SAD) .Gọi H là điểm thuộc AD, tìm giao điểm của MH với (SAC)
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT Phú Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN Năm học: 2012 – 2013
Môn thi : TOÁN – Lớp 11
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
(Đề gồm có 01 trang)
I. Phần chung :( 8 điểm )
Câu 1:( 3 điểm )
1) Tìm tập xác định của hàm số :
2) Giải các pương trình sau
a)
b)
Câu 2: ( 2 điểm )
1) Tìm hệ số của trong khai triển của biểu thức
2) Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ
Câu 3: ( 1 điểm )
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : x + 2y – 4 = 0.
Hãy tìm tọa độ ảnh của A và viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-1).
Câu 4 :( 2 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC
1) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC)
2)Chứng minh MN song song (SAD) .Gọi H là điểm thuộc AD, tìm giao điểm của MH với (SAC)
II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau đây:
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a :(1điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
Câu 6a :(1 điểm)
Cho tập . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3, chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2.
Phần 2: Theo chương trình chuẩn
Câu 5b: ( 1điểm )
Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: .
Câu 6b:(1 điểm)
Cho tập . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3, chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
3,0
1) Hàm số xác định
TXĐ: D =
0,25
0,25
0,25
0,25
2) a)
0,25
0,25
0,25
0,25
2) b)
ĐK :
Đối chiếu với điều kiện , pt có các nghiệm: ,,
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,0
1) Khai triển có số hạng
Để chứa thì : 30- 5k = 10
Vậy hệ số của là :
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Số phần tử không gian mẫu : n() =
Gọi A là biến cố :“ trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ”
TH1: chọn 2 bút xanh , 1 bút đỏ :
TH2: chọn 1bút xanh , 2 bút đỏ:
Ta có n(B) = 63 +21=84
Xác suất của A: P(A) = =
0,25
0,5
0,25
3
1,0
Gọi A’(x’;y’) là ảnh của A qua phép
Vậy A’(3;0)
Gọi M(x;y) và M’(x’;y’) là ảnh của M qua
Ta có :
Do M(x;y) nên ta có: (x’-1) + 2(y’+1) – 4 = 0
x’+2y’- 3 = 0
Vậy pt d’: x + 2y -3 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2,0
1)
Ta có
Gọi
Từ (1),(2)
Ta có nên
2) MN là đường trung bình SBC nên MN // BC mà BC // AD
Nên MN // AD . Vậy MN// (SAD)
Xét mp (SBH) chứa MH , gọi O =
(SBH) (SAC) = SO
Gọi K = SO MH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
1,0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : .
Ta có: = =
Þ (vì )
Þ khi ; khi .
0,5
0,25
0,25
6a
Gọi số cần lập là , khi đó ta xét hai trường hợp sau:
- Nếu a = 2 thì: Số d có hai cách chọn. Số b có 5 cách chọn. Số c có 4 cách chọn.
Suy ra số các số là: 40 số
- Nếu a > 2 thì: Số a có 4 cách chọn. Số d có 3 cách chọn. Số b có 5 cách chọn.
Số c có 4 cách chọn.
Suy ra số các số là: 240 số.
KL:Có 280 số thỏa mãn bài ra.
0,25
0.,25
0,5
5b
Gọi d là công sai của CSC (un). Ta có:
Vậy cấp số cộng là: 1; -2; -5; -8; -11.
0,25
0,5
0,25
6b
Gọi số cần lập là , khi đó ta xét hai trường hợp sau:
- Nếu a = 2 thì: Số d có hai cách chọn. Số b có 5 cách chọn. Số c có 4 cách chọn.
Suy ra số các số là: 40 số
- Nếu a > 2 thì: Số a có 4 cách chọn. Số d có 3 cách chọn. Số b có 5 cách chọn.
Số c có 4 cách chọn.
Suy ra số các số là: 240 số.
KL:Có 280 số thỏa mãn bài ra.
0,25
0.,25
0,5
File đính kèm:
- DE-THI-THU-TOAN 11 HKI - PD.doc