Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2006-2007 ôn: toán lớp 8 thời gian làm bài: 90 phút

Câu2 (0,5 điểm): Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đơn thức 3xn với những giá trị n bằng:

A. 0

B. 1

C. 0; 1

D. 0; 1; 2

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2006-2007 ôn: toán lớp 8 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd&đt huyện an lão đề kscl học kỳ i năm học 2006-2007 trường thcs Thái sơn Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Người ra đề: Nguyễn Tuấn Cường =============================================================== I) Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Câu 1(2 điểm): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp ý Nội dung Đúng Sai Trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông Hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì đường chéo bằng cm (x - 2)2 = x2 - 2x + 4 (x3 - 8) : (x - 2) = x2 + 2x + 4 [-(x + 3)]3 = (x - 3)3 Mẫu thức chung của 2 phân thức và là: (x+2)(x-2) Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu2 (0,5 điểm): Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đơn thức 3xn với những giá trị n bằng: A. 0 B. 1 C. 0; 1 D. 0; 1; 2 Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính (3x - 2) (3x + 2) bằng: A. 3x2 + 4 B. 3x2 - 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 - 4 Câu 4 (0,5 điểm): Tam giác cân là hình: A. Không có ttrục đối xứng. B. Có một trục đối xứng. C. Có hai trục đối xứng. D. Có ba trục đối xứng. M A 6 B N C D 16 16 Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình vẽ. Độ dài của MN là: A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10. ii) tự luận Câu 6: ( 1,5 điểm ) Cho phân thức: a) Tìm TXĐ của phân thức. b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Câu 7: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết: (4x2 - 5x) : x - (9x3 - 12x2) : 3x2 = 3x + 5 Câu 8: ( 3 điểm ) Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) CMR: CM = DN và CM ^ DN tại I. b) Kẻ AH ^ DN cắt CD tại P. CMR: PC = PD. c) CMR: AI = AB. đáp án và biểu điểm Nội dung Điểm Câu1: ý 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đ S Đ Đ S Đ S S Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 2 3 4 5 Đáp án C D B C Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 6: a) TXĐ: x ≠ 0; x ≠ ±1. b) Tìm được x = 2 thì phân thức có giá trị bằng 0. 0,5đ 1,0 đ Câu 7: 4x - 5 - (3x - 4) = 3x + 5 2x = -6. Suy ra: x = -3 0,75 0,75 A M B 2 2 1 1 2 N 1 I H 2 1 D P C Câu 8: - Hình vẽ: 0,25 điểm a) D BMC = D CND (c.g.c) ị CM = DN 0, 5 điểm Trong D BMC () có: M1 = N1 (vì D BMC = D CND) ị N1 + C1 = 900 ị D NIC vuông tại I. ị CM ^ DN 0,75 điểm b) AP ^ DN (vì AH ^ DN) MC ^ DN (câu a) ị AP // MC Tứ giác AMCN có AM // PC (vì AB // DC); AP // MC (cmt) ị AMCP là hbh. Nên ta có: AM = PC = 1/2AB = 1/2DC ị PC = PD 0,5đ 0,5đ c) Trong D ICP có: PC = PD (câu b); PH // CI (AP // MC) ị HD = HI (vì PH là đường TB của D ICP). Mà AH ^ DI (gt) Suy ra: D ADI cân tại A ị AD = AI. Mà AB = AD ị AI = AB. 0,25đ 0,25đ

File đính kèm:

  • docKSCL ki1- L8.doc
Giáo án liên quan