A. Lý thuyết:
1. Lũy thừa:
a. Lũy thừa với số mũ nguyên:
Cho n nguyên dương, ta có:
( n thừa số a)
Với a
b. Căn bậc n và tính chất:
Cho số thực b và số nguyên dương n (n . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu .
+ Nếu n lẻ và , có duy nhất một căn bậc n của b kí hiệu là
+ Nếu n chẵn và:
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - phần 04, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Lý thuyết:
1. Lũy thừa:
a. Lũy thừa với số mũ nguyên:
Cho n nguyên dương, ta có:
( n thừa số a)
Với a
b. Căn bậc n và tính chất:
Cho số thực b và số nguyên dương n (n. Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu .
+ Nếu n lẻ và , có duy nhất một căn bậc n của b kí hiệu là
+ Nếu n chẵn và:
b<0: không có căn bậc n của b
b = 0: Có một căn bậc n của b là 0
b>0: Có hai căn bậc n của b là và -
Tính chất căn bậc n:
c. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Cho a>0 và số hữu tỉ ( m , ta có:
d. Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
Cho a, b >0; , ta có:
2. Lôgarit:
a. Khái niệm:
Cho hai số dương a và b với a. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là loogarit cơ số a của b, kí hiệu là
b. Tính chất của logarit:
Cho , ta có tính chất sau:
c. Quy tắc tính lôgarit:
Lôgarit của một tích:
Cho ba số dương a, với a, ta có:
Lôgarit của một thương :
Cho ba số dương a, với a, ta có:
Đặc biệt:
Lôgarit của lũy thừa:
Cho hai số dương a, b với a, với mọi ta có:
Đặc biệt:
Đổi cơ số:
Cho ba số dương a,b,c với a, c, ta có:
Hệ quả:
Đặc biệt: ();
( )
3. Phương trình mũ:
a. Phương trình mũ cơ bản: (1)
+ Nếu b0, phương trình (1) vô nghiệm.
+ Nếu b>0, phương trình (1) có nghiệm là
b. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản:
Cách 1: Đưa về cùng cơ số: Với , ta có:
Cách 2: Đặt ẩn phụ:
Cách 3: Lôgarit hóa:
B. Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình mũ sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23) 24)
25) 26)
27) 28)
29) 30)
31) 32)
33) 34)
35) 36)
37) 38)
39) 40)
41) 42)
43) 44)
45) 46)
47) 48)
49) 50)
Bài 2: Giải các phương trình mũ sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23) 24)
25) 26)
27) 28)
29) 30)
31) 32)
33) 34)
35) 36)
37) 38)
39) 40)
Bài 3: Giải các phương trình mũ sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
4. Phương trình lôgarit:
a) Phương trình lôgarit cơ bản:
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
Cách giải:
Ví dụ:
b) Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản:
Đưa về cùng cơ số:
Đặt ẩn phụ:
Mũ hóa:
Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7)
Bài 2: Giải các phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15)
16) 17)
18) 19)
20) 21)
22) 23)
24) 25) 26) 27)
28) 29)
30) 31)
32) 33)
34) 35)
Bài 3: Giải các phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
Bài 4: Giải các phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11)
Bài 5: Giải các phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11)
12)
13) 2( 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23)
5. Bất phương trình mũ:
a) Bất phương trình mũ cơ bản:
Bất phương trình mũ cơ bản là bất phương trình có dạng:
( hoặc ) với
Cách giải:
Xét phương trình dạng : (1)
+ Nếu thì phương trình (1) có tập nghiệm là R
+ Nếu và a>1 thì (1)
+ Nếu và a<1 thì (1)
b) Cách giải bất phương trình mũ đơn giản:
+ Như cách giải một số phương trình mũ đơn giản: Đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ,
Bài tập:
Bài 1: Giải các bất phương trình mũ sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
Bài 2: Giải các bất phương trình mũ sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
Bài 3: Giải các bất phương trình mũ sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23) 24)
6. Bất phương trình lôgarit:
a) Bất phương trình lôgarit cơ bản:
Bất phương trình lôgarit cơ bản là bất phương trình có dạng:
( hoặc với
Cách giải:
Xét phương trình: (1)
+ Với a>1 ta có (1)
+ Với 0<a<1 ta có (1)
b) Cách giải một số bất phương trình lôgarit đơn giản:
Đưa về cùng cơ số:
+ Với a>1, ta có:
+ Với 0<a<1, ta có:
Đặt ẩn phụ:
Bài 1: Giải các bất phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
Bài 2: Giải các bất phương trình lôgarit sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23) 24)
25) 26)
27) 28)
29) 30)
File đính kèm:
- CHUYEN DE PT,BPT MU VA LOGARIT.doc