MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN VỀ ENZYME AMYLASE
1.1. Amylase là gì?
1.2. Phân loại
1.3. Đặc tính
1.4. Cơ chế tác dụng
2. ỨNG DỤNG
2.1. Chế biến thực phẩm gia súc
2.2. Dược phẩm
2.3. Công nghiệp dệt
2.4. Sản xuất bia
2.5. Sản xuất HFCS
TÀI LIỆU THAM KHẢO
32 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 07/11/2022 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ môn Công nghệ hóa học - Chuyên đề: Enzyme Amylase và các ứng dụng - Lớp DH06HH, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
Bộ môn Công nghệ hóa học
Lớp DH06HH
10/2008
CÔNG NGHỆ HÓA SINH ENZYME
1
Chuyên đề
ENZYME AMYLASE
VÀ CÁC ỨNG DỤNG
2
GVHD: ThS. Đinh Ngọc Loan
SVTH: Phạm Thị Quỳnh Anh 06139007
Lê Giang Hạnh 06139038
Trương Thị Thùy Linh 06139038
Trần Thị Kim Loan 06139076
Nguyễn Thị Hồng Nhung 06141036
Đào Lê Thanh Phú 06139117
Võ Yến Phương 06139125
3
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN VỀ ENZYME AMYLASE
1.1. Amylase là gì?
1.2. Phân loại
1.3. Đặc tính
1.4. Cơ chế tác dụng
2. ỨNG DỤNG
2.1. Chế biến thực phẩm gia súc
2.2. Dược phẩm
2.3. Công nghiệp dệt
2.4. Sản xuất bia
2.5. Sản xuất HFCS
TÀI LIỆU THAM KHẢO
4
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
TỔNG QUAN
5
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.1. AMYLASE LÀ GÌ?
Amylase là một hệ enzyme rất phổ biến trong thế giới sinh vật.
Các enzyme này thuộc nhóm enzyme thủy phân, xúc tác phân giải liên kết nội phân tử trong nhóm polysaccharide với sự tham gia của nước:
RR’ + H-OH RH + R’OH
6
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.1. AMYLASE LÀ GÌ?
Có 6 loại enzyme được xếp vào 2 nhóm:
+ Endoamylase (enzyme nội bào) + Exoamylase (enzyme ngoại bào)
Cơ chất tác dụng của amylase là tinh bột và glycogen
7
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.2. PHÂN LOẠI
Enzym α - amylase(EC 3.2.1.1) hay α – 1-4 – glucanohydrolase.
8
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.2. PHÂN LOẠI
Enzyme Pullulanase (EC 3.2.1.41)
hay α - dextrin 6 – glucosidase.
9
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.2. PHÂN LOẠI
Enzyme Isoamylase (EC 3.2.1.68)
hay glycogen 6 – glucanohydrolase.
10
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.2. PHÂN LOẠI
Enzyme β – amylase (EC 3.2.1.2).
11
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.2. PHÂN LOẠI
Enzyme γ - amylase (EC 3.2.1.3) hay glucose amylase.
12
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.2. PHÂN LOẠI
Amylo - 1,6 – glucosidase (EC 3.2.1.33) hay dextrin – 1,6 – glucanhydrolaza
13
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Thủy phân tinh bột -> dextrin + một ít maltoza. Dextrin có khả năng họat hóa cao đặc trưng cho tính chất của enzyme này
Phân tử có 1 - 6 nguyên tử C, tham gia vào sự hình thành ổn định cấu trúc bậc 3 của enzyme -> tính bền nhiệt của enzyme
1.3. ĐẶC TÍNH
14
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
α - amylase của sinh vật có những đặc tính rất đặc trưng về cơ chế tác động, chuyển hóa tinh bột, khả năng chịu nhiệt
+ Thể hiện họat tính trong vùng axit yếu:
- nấm mốc: pH = 4,5 - 4,9
- vi khuẩn: pH = 5,9 - 6,1. pH<3 vô hoạt trừ enzyme của Asp.Niger pH = 2,5 - 2,8
1.3. ĐẶC TÍNH
15
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
+ α - amylase của nấm mốc có khả năng dextrin hóa cao tạo ra một lượng lớn glucoza và maltoza.
+ t o tối thích cho hoạt động xúc tác của α - amylase từ các nguồn khác nhau cũng không đồng nhất.
Trong dung dịch đệm pH = 4,7; α - amylase của Asp. Oryzae rất nhạy với tác động của nhiệt độ cao, thậm chí ở 40 o C trong 3 giờ hoạt lực dextrin hóa của nó chỉ còn 22 - 29%, hoạt lực đường hóa còn 27 -85%. Ở 50 o C trong 2 giờ, α - amylase của nấm sợi này bị vô hoạt hoàn toàn.
1.3. ĐẶC TÍNH
16
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
1.4. CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Các giai đoạn của QT thủy phân tinh bột của α-amylase
* Giai đoạn dextrin hóa:
Tinh bột dextrin phân tử lượng thấp
* Giai đoạn đường hóa:
Dextrin tetra và trimaltose disaccharide và monosaccharide
Amylase oligosacharide poliglucose
Maltose maltotriose maltotetrose
α-amylase
17
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
ỨNG DỤNG
18
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Trong chế biến thức ăn gia súc, thành phần ngũ cốc chiếm một khối lượng rất lớn. Trong khối lượng này, thành phần tinh bột rất cao. Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng từ nguồn tinh bột, người ta thường cho thêm enzyme amylase vào.
Enzyme amylase sẽ tham gia phân giải tinh bột tạo thành đường, giúp cho quá trình chuyển hóa tinh bột tốt hơn.
2.1. CB THỰC PHẨM GIA SÚC
19
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Nguồn: vi khuẩn Bacillus subtilis .
Ưu điểm là bền hơn trong môi trường acid của dạ dày so với diastase (amylase) lấy từ động vật và vi nấm.
Amylase được sử dụng:
+ phối hợp với coenzyme A, cytocrom C, ATP, carboxylase để chế thuốc điều trị bệnh tim mạch, bệnh thần kinh
+ phối hợp với enzyme thủy phân để chữa bệnh thiếu enzyme đường tiêu hóa
2.2. DƯỢC PHẨM
20
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
5. Ando s
21
Neopeptine
22
Tác dụng: để tẩy tinh bột và làm cho vải mềm.
Thường sử dụng khoảng 0,3 - 0,6 g/l dung dịch và thời gian xử lý 5 - 15 phút ở nhiệt độ 90 o C.
Ngoài chế phẩm enzyme amylase có nguồn gốc từ vi khuẩn, hiện nay người ta đã quan tâm đến việc sử dụng amylase từ nấm sợi.
2.3. CÔNG NGHIỆP DỆT
23
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
2.3. CÔNG NGHIỆP DỆT
Kéo sợi, chải , ghép, đánh
Hồ sợi
Dệt vải
Giũ hồ
Nguyên liệu đầu
H 2 O, tinh bột, phụ gia
Enzyme, NaOH
24
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
2.4.
SẢN XUẤT BIA
QUY TRÌNH
25
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Đại mạch (malt)
26
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Sơ đồ sản xuất bia
Xay, nghiền
Đường hóa (nấu nha)
Lọc dịch đường
H 2 O, phụ gia
H 2 O
27
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
HFCS (High Fructose Corn Syrup) là một nhóm bất kì của corn syrup mà trải qua quá trình enzyme để làm tăng hàm lượng fructose và sau đó được pha trộn với corn syrup sạch (100% glucose) để tạo thành dạng cần thiết .
2.5. SẢN XUẤT HFCS
28
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Nguyên nhân chính là :
+ rẻ ở Mỹ , phụ thuộc vào giá cả của bắp và đường .
+ dễ dùng để pha trộn và di chuyển bởi vì nó ở dạng lỏng .
Các dạng phổ biến của HFCS:
+ HFCS 90
+ HFCS 55
+ HFCS 42
29
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
Quá trình enzyme làm thay đổi 100% glucose syrup bắp => HFCS 90 theo các bước sau :
+ Tinh bột bắp được xử lý bằng α -amylase để sản xuất chuỗi đường ngắn hơn gọi là oligosaccharides .
+ Glucoseamylase phá vỡ những chuỗi đường để sản xuất đường đơn glucose.
+ Xylose isomerase biến đổi glucose =>hỗn hợp có khoảng 42% fructose và 50- 52% glucose với một vài loại đường được hòa trộn.
+ Hỗn hợp 42 - 43% fructose glucose phải chịu qua một bước sắc kí lỏng nơi mà fructose sẽ được làm giàu đến xấp xỉ 90%.
30
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
31
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
www.en.wikipedia.org
www.mrc-lmb.cam.ac.uk
www.schmohz.com
www.baigiang.bachkim.vn
www.elearning.hueuni.edu.vn
www.thuocbietduoc.com.vn
ThS. Đinh Ngọc Loan, ThS. Nguyễn Minh Xuân Hồng, ThS. Phan Tại Huân, Ks. Trần Vũ Huy. Giáo trình Công nghệ hóa sinh enzyme. 2007
TÀI LIỆU THAM KHẢO
32
ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG NHÓM 1 - DH06HH
File đính kèm:
- bo_mon_cong_nghe_hoa_hoc_chuyen_de_enzyme_amylase_va_cac_ung.ppt