Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Câu 1: Nút lệnh (Font Color) dùng để:

A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.

C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.

Câu 2: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter ta thực hiện chọn:

A. Data → Filter → Show all C. Data → Filter → AutoFilter

B. Data → Filter → Show D. Data → Sort → Filter → Show all

Câu 3: Nút lệnh Margins trong chế độ Print Preview dùng để:

A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra

B. Hiện hoặc ẩn các đường lưới và nút điều chỉnh trong chế độ Print Preview

C. Căn lề cho các ô được chọn

D. Kẻ đường biên cho các ô tính

Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu

C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.

Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:

A. Hàng có giá trị cao nhất C. Cột có giá trị cao nhất

B. Hàng có giá trị nhỏ nhất D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất

Câu 6: Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì?

A. Xem trước khi in. B. Điều chỉnh ngắt trang.

C. In trang tính. D. Căn lề.

Câu 7: Các thông số Top, Bottom, Left, Right trong hộp thoại Page Setup được dùng để:

A. Thiết đặt 4 hướng trang in C. Thiết đặt 4 lề trang in

B. Thiết đặt 4 góc trang in D. Thiết đặt 4 cạnh trang in

 

doc17 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII Môn: Tin học 7 Năm học 2018 - 2019 I. Mục tiêu - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Kĩ năng: Hs nắm được các phần đã học. - Thái độ: Nghiêm túc làm bài - Năng lực: Làm bài tự lập II. Chuẩn bị - Giáo viên: Chuẩn bị bài kiểm tra trên giấy phát cho học sinh - Học sinh: Ôn tập bài ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên ở tiết trước III. Tiến trình Giáo viên phát bài kiểm tra Học sinh thực hiện làm bài trong thời gian 45 phút Giáo viên thu bài khi hết giờ IV. MA TRẬN ĐỀ Nội dung-Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng nâng cao Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chương trình Bảng tính ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 4 1,0 2 3 6 4 TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 3 0,75 2 0,5 5 1,25 SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU; TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ 8 2,0 1 2,0 9 4 Phần mềm học tập HỌC TOÁN VỚI GEOGEBRA 3 0,75 3 0,75 TỔNG 18 4,5 3 5 2 0,5 23 10 UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút Năm học 2018 - 2019 Tiết theo PPCT: 70 Đề 701 Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nút lệnh(Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 2: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter ta thực hiện chọn: A. Data → Filter → Show all C. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Filter → Show D. Data → Sort → Filter → Show all Câu 3: Nút lệnh Margins trong chế độ Print Preview dùng để: A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra B. Hiện hoặc ẩn các đường lưới và nút điều chỉnh trong chế độ Print Preview C. Căn lề cho các ô được chọn D. Kẻ đường biên cho các ô tính Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ. Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất C. Cột có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị nhỏ nhất D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất Câu 6: Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì? A. Xem trước khi in. B. Điều chỉnh ngắt trang. C. In trang tính. D. Căn lề. Câu 7: Các thông số Top, Bottom, Left, Right trong hộp thoại Page Setup được dùng để: A. Thiết đặt 4 hướng trang in C. Thiết đặt 4 lề trang in B. Thiết đặt 4 góc trang in D. Thiết đặt 4 cạnh trang in Câu 8: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí? A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần Trang 1/3 - Mã đề 701 C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần. D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần Câu 9: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị? A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C. Các hàng bất kì D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 10: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước đầu tiên là? A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học C. Nháy chọn lệnh D. Nháy chọn lệnh Câu 11: Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là? A. Làm đẹp cho bảng tính B. Dễ tìm kiếm dữ liệu C. Dễ so sánh dữ liệu D. Cả B và C đúng Câu 12: Để căn lề trong ô tính ta sử dụng các nút lệnh sau: A. B. C. D. Cả A, B, C Câu 13: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. . B. C. D. Câu 14: Ô A1 của trang tính có số 1.753, sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.753 D. 1.76 Câu 15: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. B. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trí nào D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 16: Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là: A. Chọn phông chữ, kiểu chữ C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ chữ D. Tất cả các câu đều đúng Câu 17: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. C. Print Preview D. Câu 18: Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có mấy chế độ tính toán: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Các đối tượng toán học trong phần mềm Geogebra được chia thành: A. Đối tượng tự do C. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc B. Đối tượng phụ thuộc D. Các đáp án trên đều sai Câu 20: Các thao tác với đối tượng trong phần mềm Geogebra: A.Di chuyển tên đối tượng C.Di chuyển màn hình, phóng to, thu nhỏ đối tượng B.Làm ẩn 1 đôi tượng hình học D. Tất cả các đáp án trên. Trang 2/3 - Mã đề 701 B. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Hãy nêu các bước để thực hiện việc: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. + Tô màu nền cho các ô tính. + Kẻ đường biên của các ô tính. Câu 2: Trình bày các bước lọc dữ liệu? (2đ) Câu 3: Cho biết công dụng của các nút lệnh trong hình sau: (1đ) 1 2 6 8 5 3 4 7 Chúc em làm bài tốt! Trang 3/3 - Mã đề 701 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM - ĐỀ 701 Môn: Tin 7 Năm học 2018 - 2019 A. Trắc nghiệm(5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 B A C C D B C A B B C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 D D C B A D C B C D B. Tự Luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. (0,75 điểm) Bước 1 : Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng Bước 2 : Nháy nút mũi tên ở ô Font Bước 3 : Chọn Font chữ thích hợp + Tô màu nền cho các ô tính. (0,75 điểm) Bước 1 : Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng Bước 2 : Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền Bước 3 : Nháy màu nền + Kẻ đường biên của các ô tính. (0,5 điểm) Bước 1 : Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2 : Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên Bước 3 : Nháy chọn kiểu kẻ đường biên Câu 2: (2 điểm) Các bước lọc dữ liệu * Bước 1: Chuẩn bị - Nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc - Mở dải lệnh Data, chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter các biểu tượng mũi tên xuất hiện cạnh các tiêu đề cột * Bước 2: Lọc - Chọn tiêu chuẩn để lọc bằng cách nháy vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột - Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy OK Có thể nháy chuột vào biểu tượng mũi tên trên hàng tiêu đề của các cột khác để lọc các hàng thỏa mãn thêm các tiêu chí bổ sung. Câu 3: (1 điểm) 1. In 2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 3. Thay đổi cỡ chữ 4. Chữ nghiêng 5. Căn phải ô tính 6. Giảm 1 chữ số phần thập phân 7. Kẻ đường biên dưới 8. Chọn mầu chữ. BGH duyệt Nguyễn Thị Soan Nhóm trưởng duyệt Đào Thị Huyền Người ra đề Lê Thị Lan Anh UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút Năm học 2018 - 2019 Tiết theo PPCT: 70 ĐỀ 702 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Để căn lề trong ô tính ta sử dụng các nút lệnh sau: A. B. C. D. Cả A, B, C Câu 2: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. . B. C. D. Câu 3: Ô A1 của trang tính có số 1.753, sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.753 D. 1.76 Câu 4: Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là? A. Làm đẹp cho bảng tính B. Dễ tìm kiếm dữ liệu C. Dễ so sánh dữ liệu D. Cả B và C đúng Câu 5: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. B. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trí nào D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 6: Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là: A. Chọn phông chữ, kiểu chữ C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ chữ D. Tất cả các câu đều đúng Câu 7: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. C. Print Preview D. Câu 8: Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có mấy chế độ tính toán: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Các đối tượng toán học trong phần mềm Geogebra được chia thành: A. Đối tượng tự do C. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc B. Đối tượng phụ thuộc D. Các đáp án trên đều sai Câu 10: Các thao tác với đối tượng trong phần mềm Geogebra: A.Di chuyển tên đối tượng C.Di chuyển màn hình, phóng to, thu nhỏ đối tượng B.Làm ẩn 1 đôi tượng hình học D. Tất cả các đáp án trên. Câu 11: Nút lệnh(Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Trang 1/3 - Mã đề 702 Câu 12: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter ta thực hiện chọn: A. Data → Filter → Show all C. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Filter → Show D. Data → Sort → Filter → Show all Câu 13: Nút lệnh Margins trong chế độ Print Preview dùng để: A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra B. Hiện hoặc ẩn các đường lưới và nút điều chỉnh trong chế độ Print Preview C. Căn lề cho các ô được chọn D. Kẻ đường biên cho các ô tính Câu 14: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ. Câu 15: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất C. Cột có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị nhỏ nhất D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất Câu 16: Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì? A. Xem trước khi in. B. Điều chỉnh ngắt trang. C. In trang tính. D. Căn lề. Câu 17: Các thông số Top, Bottom, Left, Right trong hộp thoại Page Setup được dùng để: A. Thiết đặt 4 hướng trang in C. Thiết đặt 4 lề trang in B. Thiết đặt 4 góc trang in D. Thiết đặt 4 cạnh trang in Câu 18: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí? A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần. D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần Câu 19: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị? A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C. Các hàng bất kì D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 20: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước đầu tiên là? A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học C. Nháy chọn lệnh D. Nháy chọn lệnh Trang 2/3 - Mã đề 702 B. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Hãy nêu các bước để thực hiện việc: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. + Định dạng cỡ chữ cho các ô tính. + Định dạng kiểu chữ của các ô tính. Câu 2: Trình bày các bước tạo biểu đồ? (2đ) Câu 3: Cho biết công dụng của các nút lệnh trong hình sau: (1đ) 1 2 6 8 5 3 4 7 Chúc em làm bài tốt! Trang 3/3 - Mã đề 702 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM - ĐỀ 702 Môn: Tin 7 Năm học 2018 - 2019 A. Trắc nghiệm(5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 D C B D A D C B C D C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 B A C C D B C A B B B. Tự Luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. (0,75 điểm) Bước 1 : Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng Bước 2 : Nháy nút mũi tên ở ô Font Bước 3 : Chọn Font chữ thích hợp +Định dạng cỡ chữ: 3 bước: (0,75 điểm) Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. Bước 2: Nháy mũi tên bên phải ô Font Size. Bước 3: Nháy chọn cỡ chữ thích hợp. +Định dạng kiểu chữ: 2 bước: (0,5 điểm) Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy vào các nút B, I, U để chọn kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân. Câu 2: (2 điểm) Các bước tạo biểu đồ: gồm 2 bước - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ Nháy chuột để chọn một ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ. - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong nhóm Chart trên dải lệnh Insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó. Kết quả nhận được là một biểu đồ. Câu 3: (1 điểm) 1. In 2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 3. Thay đổi cỡ chữ 4. Chữ nghiêng 5. Căn phải ô tính 6. Giảm 1 chữ số phần thập phân 7. Kẻ đường biên dưới 8. Chọn mầu chữ BGH duyệt Nguyễn Thị Soan Nhóm trưởng duyệt Đào Thị Huyền Người ra đề Lê Thị Lan Anh UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút Năm học 2018 - 2019 Tiết theo PPCT: 70 Đề 703 A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nút lệnh(Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 2: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter ta thực hiện chọn: A. Data → Filter → Show all C. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Filter → Show D. Data → Sort → Filter → Show all Câu 3: Nút lệnh Margins trong chế độ Print Preview dùng để: A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra B. Hiện hoặc ẩn các đường lưới và nút điều chỉnh trong chế độ Print Preview C. Căn lề cho các ô được chọn D. Kẻ đường biên cho các ô tính Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ. Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất C. Cột có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị nhỏ nhất D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất Câu 6: Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì? A. Xem trước khi in. B. Điều chỉnh ngắt trang. C. In trang tính. D. Căn lề. Câu 7: Các thông số Top, Bottom, Left, Right trong hộp thoại Page Setup được dùng để: A. Thiết đặt 4 hướng trang in C. Thiết đặt 4 lề trang in B. Thiết đặt 4 góc trang in D. Thiết đặt 4 cạnh trang in Câu 8: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí? A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần Trang 1/3 - Mã đề 703 C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần. D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần Câu 9: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị? A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C. Các hàng bất kì D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 10: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước đầu tiên là? A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học C. Nháy chọn lệnh D. Nháy chọn lệnh Câu 11: Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là: A. Chọn phông chữ, kiểu chữ C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ chữ D. Tất cả các câu đều đúng Câu 12: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. C. Print Preview D. Câu 13: Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có mấy chế độ tính toán: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Các đối tượng toán học trong phần mềm Geogebra được chia thành: A. Đối tượng tự do C. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc B. Đối tượng phụ thuộc D. Các đáp án trên đều sai Câu 15: Các thao tác với đối tượng trong phần mềm Geogebra: A.Di chuyển tên đối tượng C.Di chuyển màn hình, phóng to, thu nhỏ đối tượng B.Làm ẩn 1 đôi tượng hình học D. Tất cả các đáp án trên. Câu 16: Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là? A. Làm đẹp cho bảng tính B. Dễ tìm kiếm dữ liệu C. Dễ so sánh dữ liệu D. Cả B và C đúng Câu 17: Để căn lề trong ô tính ta sử dụng các nút lệnh sau: A. B. C. D. Cả A, B, C Câu 18: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. . B. C. D. Câu 19: Ô A1 của trang tính có số 1.753, sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.753 D. 1.76 Câu 20: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. B. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trí nào D. Cả 3 phương án trên đều đúng Trang 2/3 - Mã đề 703 B. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Hãy nêu các bước để thực hiện việc: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. + Tô màu nền cho các ô tính. + Kẻ đường biên của các ô tính. Câu 2: Trình bày các bước lọc dữ liệu? (2đ) Câu 3: Cho biết công dụng của các nút lệnh trong hình sau: (1đ) 1 2 6 8 5 3 4 7 Chúc em làm bài tốt! Trang 3/3 - Mã đề 703 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM - ĐỀ 703 Môn: Tin 7 Năm học 2018 - 2019 A. Trắc nghiệm(5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 B A C C D B C A B B C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 D C B C D D D C B A B. Tự Luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. (0,75 điểm) Bước 1 : Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng Bước 2 : Nháy nút mũi tên ở ô Font Bước 3 : Chọn Font chữ thích hợp + Tô màu nền cho các ô tính. (0,75 điểm) Bước 1 : Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng Bước 2 : Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền Bước 3 : Nháy màu nền + Kẻ đường biên của các ô tính. (0,5 điểm) Bước 1 : Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2 : Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên Bước 3 : Nháy chọn kiểu kẻ đường biên Câu 2: (2 điểm) Các bước lọc dữ liệu * Bước 1: Chuẩn bị - Nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc - Mở dải lệnh Data, chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter các biểu tượng mũi tên xuất hiện cạnh các tiêu đề cột * Bước 2: Lọc - Chọn tiêu chuẩn để lọc bằng cách nháy vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột - Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy OK Có thể nháy chuột vào biểu tượng mũi tên trên hàng tiêu đề của các cột khác để lọc các hàng thỏa mãn thêm các tiêu chí bổ sung. Câu 3: (1 điểm) 1. In 2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 3. Thay đổi cỡ chữ 4. Chữ nghiêng 5. Căn phải ô tính 6. Giảm 1 chữ số phần thập phân 7. Kẻ đường biên dưới 8. Chọn mầu chữ. GH duyệt Nguyễn Thị Soan Nhóm trưởng duyệt Đào Thị Huyền Người ra đề Lê Thị Lan Anh UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút Năm học 2018 - 2019 Tiết theo PPCT: 70 ĐỀ 704 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Để căn lề trong ô tính ta sử dụng các nút lệnh sau: A. B. C. D. Cả A, B, C Câu 2: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. . B. C. D. Câu 3: Ô A1 của trang tính có số 1.753, sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút .. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.753 D. 1.76 Câu 4: Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là? A. Làm đẹp cho bảng tính B. Dễ tìm kiếm dữ liệu C. Dễ so sánh dữ liệu D. Cả B và C đúng Câu 5: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. B. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trí nào D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 6: Nút lệnh(Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 7: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter ta thực hiện chọn: A. Data → Filter → Show all C. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Filter → Show D. Data → Sort → Filter → Show all Câu 8: Nút lệnh Margins trong chế độ Print Preview dùng để: A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra B. Hiện hoặc ẩn các đường lưới và nút điều chỉnh trong chế độ Print Preview C. Căn lề cho các ô được chọn D. Kẻ đường biên cho các ô tính Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ. Trang 1/3 - Mã đề 704 Câu 10: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất C. Cột có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị nhỏ nhất D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất Câu 11: Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là: A. Chọn phông chữ, kiểu chữ C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ chữ D. Tất cả các câu đều đúng Câu 12: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. C. Print Preview D. Câu 13: Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có mấy chế độ tính toán: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Các đối tượng toán học trong phần mềm Geogebra được chia thành: A. Đối tượng tự do C. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc B. Đối tượng phụ thuộc D. Các đáp án trên đều sai Câu 15: Các thao tác với đối tượng trong phần mềm Geogebra: A.Di chuyển tên đối tượng C.Di chuyển màn hình, phóng to, thu nhỏ đối tượng B.Làm ẩn 1 đôi tượng hình học D. Tất cả các đáp án trên. Câu 16: Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì? A. Xem trước khi in. B. Điều chỉnh ngắt trang. C. In trang tính. D. Căn lề. Câu 17: Các thông số Top, Bottom, Left, Right trong hộp thoại Page Setup được dùng để: A. Thiết đặt 4 hướng trang in C. Thiết đặt 4 lề trang in B. Thiết đặt 4 góc trang in D. Thiết đặt 4 cạnh trang in Câu 18: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí? A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần. D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần Câu 19: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị? A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Các hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó C. Các hàng bất kì D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 20: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước đầu tiên là? A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học C. Nháy chọn lệnh D. Nháy chọn lệnh Trang 2/3 - Mã đề 704 B. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Hãy nêu các bước để thực hiện việc: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. + Định dạng cỡ chữ cho các ô tính. + Định dạng kiểu chữ của các ô tính. Câu 2: Trình bày các bước tạo biểu đồ? (2đ) Câu 3: Cho biết công dụng của các nút lệnh trong hình sau: (1đ) 1 2 6 8 5 3 4 7 Chúc em làm bài tốt! Trang 3/3 - Mã đề 704 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM - ĐỀ 704 Môn: Tin 7 Năm học 2018 - 2019 A. Trắc nghiệm(5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 D C B D A B A C C D C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 D C B C D B C A B B B. Tự Luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Định dạng phông chữ trong ô tính. (0,75 điểm) Bước 1 : Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng Bước 2 : Nháy nút mũi tên ở ô Font Bước 3 : Chọn Font chữ thích hợp +Định dạng cỡ chữ: 3 bước: (0,75 điểm) Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. Bước 2: Nháy mũi tên bên phải ô Font Size. Bước 3: Nháy chọn cỡ chữ thích hợp. +Định dạng kiểu chữ: 2 bước: (0,5 điểm) Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy vào các nút B, I, U để chọn kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân. Câu 2: (2 điểm) Các bước tạo biểu đồ: gồm 2 bước - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ Nháy chuột để chọn một ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ. - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong nhóm Chart trên dải lệnh Insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó. Kết quả nhận được là một biểu đồ. Câu 3: (1 điểm) 1. In 2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 3. Thay đổi cỡ chữ 4. Chữ nghiêng 5. Căn phải ô tính 6. Giảm 1 chữ số phần thập phân 7. Kẻ đường biên dưới 8. Chọn mầu chữ BGH duyệt Nguyễn Thị Soan Nhóm trưởng duyệt Đào Thị Huyền Người ra đề Lê Thị Lan Anh

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019.doc