Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) : Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Pháp luật do cơ quan nào ban hành?
A. Nhà nước B. Tòa án C. Uỷ ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân
Câu 2 : Pháp luật đưa ra và thực hiện bằng biện pháp gì?
A. Giáo dục, thuyết phục , cưỡng chế
B. Thuyết phục, bắt buộc
C. Cưỡng chế, áp đặt
D. Bắt buộc, áp đặt, cưỡng chế.
Câu 3: Nhà nước quản lý xã hội bằng phương tiện gì?
A. Hiến pháp, pháp luật B. Pháp luật, hình phạt
C. Hình phạt , cưỡng chế D. Hiến pháp, hình phạt.
Câu 4: Câu “Thương em anh để trong lòng. Việc quan anh cứ phép công anh làm” là
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền khiếu nại tố cáo.
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 01
®Ò kiÓm tra HỌC KÌ II - MÔN GDCD 8
n¨m häc 2018 – 2019
Thêi gian: 45 phót
Ngµy kiÓm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) : Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Ngày Pháp luật nước Việt nam là ngày:
A. 11/9 B. 2/9
C. 9/11 D. 9/2
Câu 2: Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bản hiến pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Quyền lập ra hiến pháp là của?
A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Chủ tịch nước D. Hội đồng nhân dân.
Câu 4: Cơ quan nào có quyền sửa đổi hiến pháp?
A. UBND B. Quốc hội C. HĐND D. Tư pháp
Câu 5: Hiến pháp năm 1992 có bao nhiêu chương?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 6 : Pháp luật do cơ quan nào ban hành?
A. Nhà nước B. Tòa án C. Uỷ ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân
Câu 7 : Pháp luật đưa ra và thực hiện bằng biện pháp gì?
A. Giáo dục, thuyết phục , cưỡng chế
B. Thuyết phục, bắt buộc
C. Cưỡng chế, áp đặt
D. Bắt buộc, áp đặt, cưỡng chế.
Câu 8: Nhà nước quản lý xã hội bằng phương tiện gì?
A. Hiến pháp, pháp luật B. Pháp luật, hình phạt
C. Hình phạt , cưỡng chế D. Hiến pháp, hình phạt.
Câu 9: Câu “Thương em anh để trong lòng. Việc quan anh cứ phép công anh làm” là
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền khiếu nại tố cáo.
Câu 10: Các đặc điểm của pháp luật là?
A. Tính chặt chẽ, tính bắt buộc
B. Tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.
C. Tính bắt buộc, tính quy phạm
D. Tính chặt chẽ, tính phổ biến, tính bắt buộc.
Câu 11: Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp
A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.
B. Các quyền dân sự của công dân
C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước
Câu 12: Viêc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?
A. Không giúp người cao tuổi lúc sang đường
B. Gây gổ đánh nhau với người trong xóm
C. Trả lại của rơi cho người mất.
D. Cãi vã với anh chị em trong gia đình
Câu 13. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
A. Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em
B. Quốc hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Y tế
Câu 14: Quốc hội có nhiệm vụ :
A. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp
B. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật
C. Ban hành Hiến pháp, pháp luật
D. Ban hành Hiến pháp, pháp luật, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật
Câu 15: Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp
A. Chính trị
B. Thông tin văn hóa
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 16: Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là
A. Công nông B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam dân chủ công hòa D. Nước Việt Nam
Câu 17 : Bản chất của Nhà nước ta là :
A. Của dân, vì dân B. Do dân , của dân
C. Vì dân, của dân D. Của dân do dân và vì dân
Câu 18: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục là:
A. Bộ giáo dục B. Pháp luật
C. Hiến pháp D. Quốc hội
Câu 19: Không thực hiện bổn phận Câu ca dao “ Ơn cha nặng lắm ai ơi, nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang” sẽ
A. Để tiếng xấu trong dư luận xã hội B. Bị thuyết phục và cưỡng chế.
C. Bị phạt tù D. Bị loại ra khỏi cộng đồng.
Câu 20: “Bộ máy nhà nước chia làm 4 cấp’’ thuộc nội dung nào của Hiến pháp:
A. Chính trị B. Thông tin văn hóa
C. Kinh tế D. Tổ chức bộ máy nhà nước
II. Phần tự luận : (5đ)
Câu 1. Pháp luật là gì? Nêu những đặc điểm của pháp luật? Kể tên 4 bộ luật mà em biết? (4đ)
Câu 2: Bảo là học sinh lớp 8 chậm tiến bộ, bạn thường xuyên vi phạm nội quy, quy định của nhà trường: đi học muộn, mất trật tự trong giờ học, không làm bài tập trước khi đến lớp, trong dịp gần tết Nguyên đán vừa qua Bảo còn mang pháo tự làm đến trường.
Theo em Bảo đã vi phạm những quy định nào? ai là người có quyền xử lí các hành vi vi phạm của Bảo?( 1đ)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 02
®Ò kiÓm tra HỌC KÌ II - MÔN GDCD 8
n¨m häc 2018 – 2019
Thêi gian: 45 phót
Ngµy kiÓm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) : Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Pháp luật do cơ quan nào ban hành?
A. Nhà nước B. Tòa án C. Uỷ ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân
Câu 2 : Pháp luật đưa ra và thực hiện bằng biện pháp gì?
A. Giáo dục, thuyết phục , cưỡng chế
B. Thuyết phục, bắt buộc
C. Cưỡng chế, áp đặt
D. Bắt buộc, áp đặt, cưỡng chế.
Câu 3: Nhà nước quản lý xã hội bằng phương tiện gì?
A. Hiến pháp, pháp luật B. Pháp luật, hình phạt
C. Hình phạt , cưỡng chế D. Hiến pháp, hình phạt.
Câu 4: Câu “Thương em anh để trong lòng. Việc quan anh cứ phép công anh làm” là
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền khiếu nại tố cáo.
Câu 5: Các đặc điểm của pháp luật là?
A. Tính chặt chẽ, tính bắt buộc
B. Tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.
C. Tính bắt buộc, tính quy phạm
D. Tính chặt chẽ, tính phổ biến, tính bắt buộc.
Câu 6: Ngày Pháp luật nước Việt nam là ngày:
A. 11/9 B. 2/9
C. 9/11 D. 9/2
Câu 7: Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bản hiến pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quyền lập ra hiến pháp là của?
A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Chủ tịch nước D. Hội đồng nhân dân.
Câu 9: Cơ quan nào có quyền sửa đổi hiến pháp?
A. UBND B. Quốc hội C. HĐND D. Tư pháp
Câu 10 : Bản chất của Nhà nước ta là :
A. Của dân, vì dân B. Do dân , của dân
C. Vì dân, của dân D. Của dân do dân và vì dân
Câu 11: Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp
A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.
B. Các quyền dân sự của công dân
C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước
Câu 12: Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?
A. Không giúp người cao tuổi lúc sang đường
B. Gây gổ đánh nhau với người trong xóm
C. Trả lại của rơi cho người mất.
D. Cãi vã với anh chị em trong gia đình
Câu 13. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
A. Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em
B. Quốc hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Y tế
Câu 14: Quốc hội có nhiệm vụ :
A. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp
B. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật
C. Ban hành Hiến pháp, pháp luật
D. Ban hành Hiến pháp, pháp luật, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật
Câu 15: Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp
A. Chính trị
B. Thông tin văn hóa
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 16: Không thực hiện bổn phận Câu ca dao “ Ơn cha nặng lắm ai ơi, nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang” sẽ
A. Để tiếng xấu trong dư luận xã hội B. Bị thuyết phục và cưỡng chế.
C. Bị phạt tù D. Bị loại ra khỏi cộng đồng.
Câu 17: Bộ máy nhà nước chia làm 4 cấp, thuộc nội dung nào của Hiến pháp:
A. Chính trị B. Thông tin văn hóa
C. Kinh tế D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 18: Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là
A. Công nông B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam dân chủ công hòa D. Nước Việt Nam
Câu 19 : Hiến pháp năm 1992 có bao nhiêu chương ?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 20: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục là:
A. Bộ giáo dục B. Pháp luật
C. Hiến pháp D. Quốc hội
II. Phần tự luận : (5đ)
Câu 1. Pháp luật là gì? Nêu những đặc điểm của pháp luật? Kể tên 4 bộ luật mà em biết? (4đ)
Câu 2: Bảo là học sinh lớp 8 chậm tiến bộ, bạn thường xuyên vi phạm nội quy, quy định của nhà trường: đi học muộn, mất trật tự trong giờ học, không làm bài tập trước khi đến lớp, trong dịp gần tết Nguyên đán vừa qua Bảo còn mang pháo tự làm đến trường.
Theo em Bảo đã vi phạm những quy định nào? ai là người có quyền xử lí các hành vi vi phạm của Bảo?( 1đ)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 03
®Ò kiÓm tra HỌC KÌ II - MÔN GDCD 8
n¨m häc 2018 – 2019
Thêi gian: 45 phót
Ngµy kiÓm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) : Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Nhà nước quản lý xã hội bằng phương tiện gì?
A. Hiến pháp, pháp luật B. Pháp luật, hình phạt
C. Hình phạt , cưỡng chế D. Hiến pháp, hình phạt.
Câu 2: Câu “Thương em anh để trong lòng. Việc quan anh cứ phép công anh làm” là
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền khiếu nại tố cáo.
Câu 3: Pháp luật do cơ quan nào ban hành?
A. Nhà nước B. Tòa án C. Uỷ ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân
Câu 4 : Pháp luật đưa ra và thực hiện bằng biện pháp gì?
A. Giáo dục, thuyết phục , cưỡng chế
B. Thuyết phục, bắt buộc
C. Cưỡng chế, áp đặt
D. Bắt buộc, áp đặt, cưỡng chế.
Câu 5: Các đặc điểm của pháp luật là?
A. Tính chặt chẽ, tính bắt buộc
B. Tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.
C. Tính bắt buộc, tính quy phạm
D. Tính chặt chẽ, tính phổ biến, tính bắt buộc.
Câu 6: Ngày Pháp luật nước Việt nam là ngày:
A. 11/9 B. 2/9
C. 9/11 D. 9/2
Câu 7: Cơ quan nào có quyền sửa đổi hiến pháp?
A. UBND B. Quốc hội C. HĐND D. Tư pháp
Câu 7 : Bản chất của Nhà nước ta là :
A. Của dân, vì dân B. Do dân , của dân
C. Vì dân, của dân D. Của dân do dân và vì dân
Câu 9: Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bản hiến pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Quyền lập ra hiến pháp là của?
A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Chủ tịch nước D. Hội đồng nhân dân.
Câu 11: Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp
A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.
B. Các quyền dân sự của công dân
C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước
Câu 12: Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?
A. Không giúp người cao tuổi lúc sang đường
B. Gây gổ đánh nhau với người trong xóm
C. Trả lại của rơi cho người mất.
D. Cãi vã với anh chị em trong gia đình
Câu 13: Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp
A. Chính trị
B. Thông tin văn hóa
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 14: Không thực hiện bổn phận Câu ca dao “ Ơn cha nặng lắm ai ơi, nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang” sẽ
A. Để tiếng xấu trong dư luận xã hội B. Bị thuyết phục và cưỡng chế.
C. Bị phạt tù D. Bị loại ra khỏi cộng đồng.
Câu 15. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
A. Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em
B. Quốc hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Y tế
Câu 16: Quốc hội có nhiệm vụ :
A. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp
B. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật
C. Ban hành Hiến pháp, pháp luật
D. Ban hành Hiến pháp, pháp luật, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật
Câu 17: Bộ máy nhà nước chia làm 4 cấp, thuộc nội dung nào của Hiến pháp:
A. Chính trị B. Thông tin văn hóa
C. Kinh tế D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 18: Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là
A. Công nông B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam dân chủ công hòa D. Nước Việt Nam
Câu 19: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục là:
A. Bộ giáo dục B. Pháp luật
C. Hiến pháp D. Quốc hội
Câu 20 : Hiến pháp năm 1992 có bao nhiêu chương ?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
II. Phần tự luận : (5đ)
Câu 1. Pháp luật là gì? Nêu những đặc điểm của pháp luật? Kể tên 4 bộ luật mà em biết? (4đ)
Câu 2: Bảo là học sinh lớp 8 chậm tiến bộ, bạn thường xuyên vi phạm nội quy, quy định của nhà trường: đi học muộn, mất trật tự trong giờ học, không làm bài tập trước khi đến lớp, trong dịp gần tết Nguyên đán vừa qua Bảo còn mang pháo tự làm đến trường.
Theo em Bảo đã vi phạm những quy định nào? ai là người có quyền xử lí các hành vi vi phạm của Bảo?( 1đ)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 04
®Ò kiÓm tra HỌC KÌ II - MÔN GDCD 8
n¨m häc 2018 – 2019
Thêi gian: 45 phót
Ngµy kiÓm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) : Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Câu “Thương em anh để trong lòng. Việc quan anh cứ phép công anh làm” là
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền khiếu nại tố cáo.
Câu 2: Pháp luật do cơ quan nào ban hành?
A. Nhà nước B. Tòa án C. Uỷ ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân
Câu 3 : Pháp luật đưa ra và thực hiện bằng biện pháp gì?
A. Giáo dục, thuyết phục , cưỡng chế
B. Thuyết phục, bắt buộc
C. Cưỡng chế, áp đặt
D. Bắt buộc, áp đặt, cưỡng chế.
Câu 4: Nhà nước quản lý xã hội bằng phương tiện gì?
A. Hiến pháp, pháp luật B. Pháp luật, hình phạt
C. Hình phạt , cưỡng chế D. Hiến pháp, hình phạt.
Câu 5: Ngày Pháp luật nước Việt nam là ngày:
A. 11/9 B. 2/9
C. 9/11 D. 9/2
Câu 6: Các đặc điểm của pháp luật là?
A. Tính chặt chẽ, tính bắt buộc
B. Tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.
C. Tính bắt buộc, tính quy phạm
D. Tính chặt chẽ, tính phổ biến, tính bắt buộc.
Câu 7: Cơ quan nào có quyền sửa đổi hiến pháp?
A. UBND B. Quốc hội C. HĐND D. Tư pháp
Câu 8: Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bản hiến pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9 : Bản chất của Nhà nước ta là :
A. Của dân, vì dân B. Do dân , của dân
C. Vì dân, của dân D. Của dân do dân và vì dân
Câu 10: Ai có quyền lập ra hiến pháp?
A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Chủ tịch nước D. Hội đồng nhân dân.
Câu 11: Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?
A. Không giúp người cao tuổi lúc sang đường
B. Gây gổ đánh nhau với người trong xóm
C. Trả lại của rơi cho người mất.
D. Cãi vã với anh chị em trong gia đình
Câu 12: Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp
A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.
B. Các quyền dân sự của công dân
C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước
Câu 13: Không thực hiện bổn phận Câu ca dao “ Ơn cha nặng lắm ai ơi, nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang” sẽ
A. Để tiếng xấu trong dư luận xã hội B. Bị thuyết phục và cưỡng chế.
C. Bị phạt tù D. Bị loại ra khỏi cộng đồng.
Câu 14: Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp
A. Chính trị
B. Thông tin văn hóa
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 15: Quốc hội có nhiệm vụ :
A. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp
B. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật
C. Ban hành Hiến pháp, pháp luật
D. Ban hành Hiến pháp, pháp luật, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật
Câu 16. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
A. Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em
B. Quốc hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Y tế
Câu 17: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục là:
A. Bộ giáo dục B. Pháp luật
C. Hiến pháp D. Quốc hội
Câu 18: Bộ máy nhà nước chia làm 4 cấp, thuộc nội dung nào của Hiến pháp:
A. Chính trị B. Thông tin văn hóa
C. Kinh tế D. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 19 : Hiến pháp năm 1992 có bao nhiêu chương ?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 20: Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là
A. Công nông B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam dân chủ công hòa D. Nước Việt Nam
II. Phần tự luận : (5đ)
Câu 1. Pháp luật là gì? Nêu những đặc điểm của pháp luật? Kể tên 4 bộ luật mà em biết? (4đ)
Câu 2: Bảo là học sinh lớp 8 chậm tiến bộ, bạn thường xuyên vi phạm nội quy, quy định của nhà trường: đi học muộn, mất trật tự trong giờ học, không làm bài tập trước khi đến lớp, trong dịp gần tết Nguyên đán vừa qua Bảo còn mang pháo tự làm đến trường.
Theo em Bảo đã vi phạm những quy định nào? ai là người có quyền xử lí các hành vi vi phạm của Bảo?( 1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - GDCD 8
Phần I: Trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng học sinh được 0,25đ)
Mã đề 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
A
B
A
A
A
A
B
B
C
B
B
D
C
B
D
D
A
D
Mã đề 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
A
A
B
B
C
D
A
B
D
C
B
B
D
C
A
D
B
A
D
Mã đề 03
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
A
A
B
C
B
D
D
A
C
B
C
A
B
D
D
B
D
A
Mã đề 04
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
A
A
A
C
B
B
D
D
A
B
C
A
C
D
B
D
D
A
B
Phần II: Tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Trình bày được khái niệm về pháp luật:
+ Là quy tắc xử sự chung có tính bắt buộc, do nhà nước ban hành, được nhà nước đảm bảo thực hiện băng các biện pháp giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế.
- Đặc điểm của pháp luật:
+ Tính quy phạm phổ biến.
+ Tính xác định chặt chẽ.
+ Tính bắt buộc.
- Bộ luật mà em biết: Bộ luật hình sự, Bộ luật dân sự, Bộ luật lao động, Bộ luật hàng hải (hs có thể kể tên các bộ luật khác tương tự)
1đ
1đ
2đ
2
Giải quyết được tình huống:
- Trong trường hợp này thì Bảo đã vi phạm nội quy nhà trường: đi học muộn, mất trật tự trong giờ học, không làm bài tập trước khi đến lớp -> Người có quyền xử lí là thày,cô giáo chủ nhệm, ban giám hiệu nhà trường.
- Bảo còn vi phạm pháp luật: tàng trữ chất nổ trái phép-> xử phạt theo quy định của pháp luật ( điều 245 Bộ luật Hình sự)
0,5đ
0,5đ
BGH Duyệt
Tổ nhóm chuyên môn
Người ra đề
Tạ Thị Thanh Hương
Nguyễn Sơn Hường
Ngô Thúy Loan
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
®Ò kiÓm tra HỌC KÌ II - MÔN GDCD 8
n¨m häc 2018 – 2019
Thêi gian: 45 phót
Ngµy kiÓm tra:
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm lại kiến thức các bài đã học trong chương trình học kì II.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày rõ ràng khoa học, chữ viết sạch sẽ. Kĩ năng vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Thái độ: Từ những bài học đó học sinh có thái độ học tập, tiếp thu những kiến thức cơ bản về những khái niệm đã học để từ đó tự hoàn thiện mình.
- Phát huy năng lực: Năng lực khái quát, năng lực trình bày, năng lực giải quyết vấn đề
II. Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
100%
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 30%)
Vận dụng
( 20%)
Vận dụng cao
( 10%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiến pháp nước CHXHCNVN
6
1,5
4
1
10
2,5
Pháp luật nước CHXHCNVN
10
2,5
1
2
1
2
12
6,5
Tình huống
1
1
1
1
Tổng
16
4
5
3
1
2
1
1
23
10
III. Đề - đáp án: ( đính kèm)
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_nam_hoc.docx