Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên:

A. Có độ hút ẩm thấp.

B. Không dễ nhàu.

C. Giặt lâu khô

D. Khi đốt sợi vải, tro vón cục

Câu 2.Trang phục là gì:

A. Các loại quần áo

B. Các loại vải

C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất, .

D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ, .

Câu 3. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục

A. Có 1 cách

B. Có 2 cách

C. Có 3 cách

D. Có 4 cách

Câu 4.Chức năng của trang phục là gì:

A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường

C. A và B sai D. A và B đúng

 

docx24 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 16 Thời gian : 45 phút Họ và tên : . Lớp. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ SỐ 4: I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Có độ hút ẩm thấp. B. Không dễ nhàu. C. Giặt lâu khô D. Khi đốt sợi vải, tro vón cục Câu 2.Trang phục là gì: A. Các loại quần áo B. Các loại vải C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất,. D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ,. Câu 3. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách Câu 4.Chức năng của trang phục là gì: A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường C. A và B sai D. A và B đúng Câu 5. Mặc đẹp là gì: A. Mặc quần áo theo mốt, đắt tiền B. Mặc quần áo giản dị C. Mặc quần áo theo sở thích D. Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc, hoàn cảnh sống. Câu 6. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D.Vải tơ tằm. Câu 7. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. C. Vải phồng, giữ ấm. B. Vải có độ hút ẩm thấp. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 8. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải A. 35% cotton, 65% polyeste. B. 100% xatanh. C. 100% cotton. D. 100% nilon. Câu 9.Các bước bảo quản trang phục là: A. Giặt, phơi, cất giữ B. Cất giữ, giặt, là C. Giặt, Là, cất giữ D. Giặt, phơi, là. Câu 10. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là ? A. Trang phục quan họ B. Trang phục áo dài B. Trang phục áo tứ thân D.Trang phục thổ cẩm dân tộc Câu 11.Có bao nhiêu cách phối hợp trang phục: A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 12: Vải, kiểu may phù hợp với trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo là: A. Vải mềm, màu sắc tươi sáng, rộng rãi B. Màu sắc hoa văn kiểu may trang nhã, lịch sự C. Kiểu may cầu kỳ, màu sắc sặc sỡ D. Kiểu may đơn giản, màu sắc trầm. Câu 13. Khi đi học, em thường chọn loại trang phục thế nào A. Màu sắc sặc sỡ B. Màu trang nhã, kiểu may đơn giản C. Kiểu may cầu kỳ D. Mặc đồ bó. Câu 14. Nên phối vải hoa văn với loại vải nào: A. Vải kẻ ca rô B. Vải trơn C. Vải kẻ sọc D.Vải hoa Câu 15. Màu trắng có thể kết hợp với màu nào: A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu Câu 16. Hôm nay Mai đi dự sinh nhật bạn, Mai muốn mặc một chiếc váy hoa, theo em Mai cần kết hợp với trang phục nào để bạn có một bộ quần áo phù hợp. A. Áo đen, kiểu may đơn giản. B. Một chiếc áo đỏ làm từ vải hoa C. Một chiếc áo trắng trơn D. Một chiếc áo kẻ caro Câu 17. Áo quần màu sáng bằng vải bông, lanh nên phơi ở đâu? A. Bóng râm B. Ngoài nắng C. Trong nhà D. Nơi tối. Câu 18. Vải tơ tằm có thể là ở nhiệt độ nào ? A. lớn hơn 1600 B. Dưới 1600 C. Từ 1200 - 1600 D. Dưới 1200 Câu 19. Chất liệu vải em chọn khi đi lao động là: A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha. Câu 20. Kiểu phối hợp màu sắc giữ màu xanh nhạt và màu xanh sẫm là kiểu phối màu nào? A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. D. Phối hợp tùy ý hai màu. II. Phần tự luận (5 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy giúp cô Lan chọn trang phục phù hợp, biết cô Lan cao 1m50 và cân nặng 65 kg. Câu 3 ( 1,5 điểm): Em hãy mô tả trang phục ( áo, quần hoặc váy, phụ kiện) dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất ? *** Chúc các em làm bài tốt *** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1- C 2-D 3-D 4-D 5-D 6-B 7-A 8-C 9-C 10-B 11-B 12-A 13- B 14-B 15-D 16-C 17-A 18-D 19-A 20-C II. Tự luận (5đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trang phục khi đi lao động là: + Chất liệu vải: vải sợi bông + Màu sắc: màu sẫm + Kiểu may: Đơn giản, rộng + Giày, dep: dép thấp, giày bata 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Cô Lan có thân hình béo và lùn, cần sử dụng các trang phục như sau: + Màu sắc: màu tối ( nâu sẫm, hạt dẻ, đen, xanh,) + Mặt vải trơn, phẳng + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc. + Kiểu may dọc theo thân áo + Kiểu may vừa sát cơ thể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 - Nêu nhận xét vóc dáng cơ thể + Chọn quần áo phù hợp với cơ thể + Cách phối quần áo và phụ kiện hợp lý 0,5 0,5 0,5 BGH duyệt Dương Phương Hảo Tổ, nhóm CM duyệt Nguyễn Mai Hương Người ra đề Thẩm Thạch Thảo UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 16 Thời gian : 45 phút Họ và tên : . Lớp. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ SỐ 5 Câu 1.Trang phục là gì: A. Các loại quần áo B. Các loại vải C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất,. D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ,. Câu 2. Kiểu phối hợp màu sắc giữ màu xanh nhạt và màu xanh sẫm là kiểu phối màu nào? A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. D. Phối hợp tùy ý hai màu. Câu 3. Vải tơ tằm có thể là ở nhiệt độ nào ? A. lớn hơn 1600 B. Dưới 1600 C. Từ 1200 - 1600 D. Dưới 1200 Câu 4.Chức năng của trang phục là gì: A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường C. A và B sai D. A và B đúng Câu 5. Hôm nay Mai đi dự sinh nhật bạn, Mai muốn mặc một chiếc váy hoa, theo em Mai cần kết hợp với trang phục nào để bạn có một bộ quần áo phù hợp. A. Áo đen, kiểu may đơn giản. B. Một chiếc áo đỏ làm từ vải hoa C. Một chiếc áo trắng trơn D. Một chiếc áo kẻ caro Câu 6. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D.Vải tơ tằm. Câu 7. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là ? A. Trang phục quan họ B. Trang phục áo dài C. Trang phục áo tứ thân D.Trang phục thổ cẩm dân tộc Câu 8. Vải nào bị cứng lại trong nước? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải tơ tằm. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 9. Nên phối vải hoa văn với loại vải nào: A. Vải kẻ ca rô B. Vải trơn C. Vải kẻ sọc D.Vải hoa Câu 10. Vải, kiểu may phù hợp với trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo là: A. Vải mềm, màu sắc tươi sáng, rộng rãi B. Màu sắc hoa văn kiểu may trang nhã, lịch sự C. Kiểu may cầu kỳ, màu sắc sặc sỡ D. Kiểu may đơn giản, màu sắc trầm. Câu 11. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Có độ hút ẩm thấp. B.Không dễ nhàu. C. Giặt lâu khô D. Khi đốt sợi vải, tro vón cục Câu 12. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách Câu 13. Mặc đẹp là gì: A. Mặc quần áo theo mốt, đắt tiền B. Mặc quần áo giản dị C. Mặc quần áo theo sở thích D. Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc, hoàn cảnh sống. Câu 14. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. C. Vải phồng, giữ ấm. B. Vải có độ hút ẩm thấp. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 15.Các bước bảo quản trang phục là: A. Giặt, phơi, cất giữ B. Cất giữ, giặt, là C. Giặt, Là, cất giữ D. Giặt, phơi, là. Câu 16.Có bao nhiêu cách phối hợp trang phục: A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 17. Khi đi học, em thường chọn loại trang phục thế nào A. Màu sắc sặc sỡ B. Màu trang nhã, kiểu may đơn giản C. Kiểu may cầu kỳ D. Mặc đồ bó. Câu 18. Màu trắng có thể kết hợp với màu nào: A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu Câu 19. Áo quần màu sáng bằng vải bông, lanh nên phơi ở đâu? A. Bóng râm B. Ngoài nắng C. Trong nhà D. Nơi tối. Câu 20. Chất liệu vải em chọn khi đi lao động là: A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha. II. Phần tự luận (5 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy giúp cô Lan chọn trang phục phù hợp, biết cô Lan cao 1m50 và cân nặng 65 kg. Câu 3 ( 1,5 điểm): Em hãy mô tả trang phục ( áo, quần hoặc váy, phụ kiện) dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất ? *** Chúc các em làm bài tốt *** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1- D 2- C 3- D 4- D 5- C 6- B 7- B 8-D 9-B 10-A 11- C 12- D 13-D 14- A 15- C 16- B 17- B 18- D 19- A 20- A II. Tự luận (5đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trang phục khi đi lao động là: + Chất liệu vải: vải sợi bông + Màu sắc: màu sẫm + Kiểu may: Đơn giản, rộng + Giày, dep: dép thấp, giày bata 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Cô Lan có thân hình béo và lùn, cần sử dụng các trang phục như sau: + Màu sắc: màu tối ( nâu sẫm, hạt dẻ, đen, xanh,) + Mặt vải trơn, phẳng + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc. + Kiểu may dọc theo thân áo + Kiểu may vừa sát cơ thể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 - Nêu nhận xét vóc dáng cơ thể + Chọn quần áo phù hợp với cơ thể + Cách phối quần áo và phụ kiện hợp lý 0,5 0,5 0,5 BGH duyệt Dương Phương Hảo Tổ, nhóm CM duyệt Nguyễn Mai Hương Người ra đề Thẩm Thạch Thảo UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 16 Thời gian : 45 phút Họ và tên : . Lớp. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ SỐ 6: Câu 1. Màu trắng có thể kết hợp với màu nào: A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu Câu 2. Hôm nay Mai đi dự sinh nhật bạn, Mai muốn mặc một chiếc váy hoa, theo em Mai cần kết hợp với trang phục nào để bạn có một bộ quần áo phù hợp. A. Áo đen, kiểu may đơn giản. B. Một chiếc áo đỏ làm từ vải hoa C. Một chiếc áo trắng trơn D. Một chiếc áo kẻ caro Câu 3. Áo quần màu sáng bằng vải bông, lanh nên phơi ở đâu? A. Bóng râm B. Ngoài nắng C. Trong nhà D. Nơi tối. Câu 4. Vải tơ tằm có thể là ở nhiệt độ nào ? A. lớn hơn 1600 B. Dưới 1600 C. Từ 1200 - 1600 D. Dưới 1200 Câu 5. Chất liệu vải em chọn khi đi lao động là: A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha. Câu 6. Kiểu phối hợp màu sắc giữ màu xanh nhạt và màu xanh sẫm là kiểu phối màu nào? A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. D. Phối hợp tùy ý hai màu. Câu 7. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Có độ hút ẩm thấp. B.Không dễ nhàu. C. Giặt lâu khô D. Khi đốt sợi vải, tro vón cục Câu 8.Trang phục là gì: A. Các loại quần áo B. Các loại vải C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất,. D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ,. Câu 9. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách Câu 10.Chức năng của trang phục là gì: A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường C. A và B sai D. A và B đúng Câu 11. Mặc đẹp là gì: A. Mặc quần áo theo mốt, đắt tiền B. Mặc quần áo giản dị C. Mặc quần áo theo sở thích D. Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc, hoàn cảnh sống. Câu 12. Vải, kiểu may phù hợp với trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo là: A. Vải mềm, màu sắc tươi sáng, rộng rãi B. Màu sắc hoa văn kiểu may trang nhã, lịch sự C. Kiểu may cầu kỳ, màu sắc sặc sỡ D. Kiểu may đơn giản, màu sắc trầm. Câu 13. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách Câu 14. Nên phối vải hoa văn với loại vải nào: A. Vải kẻ ca rô B. Vải trơn C. Vải kẻ sọc D.Vải hoa. Câu 15. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. C. Vải phồng, giữ ấm. B. Vải có độ hút ẩm thấp. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 16. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D.Vải tơ tằm. Câu 17. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là ? A. Trang phục quan họ B. Trang phục áo dài C. Trang phục áo tứ thân D.Trang phục thổ cẩm dân tộc Câu 18. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải A. 35% cotton, 65% polyeste. B. 100% xatanh. C. 100% cotton. D. 100% nilon. Câu 19. Vải nào bị cứng lại trong nước? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải tơ tằm. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 20.Các bước bảo quản trang phục là: A. Giặt, phơi, cất giữ B. Cất giữ, giặt, là C. Giặt, Là, cất giữ D. Giặt, phơi, là. II. Phần tự luận (5 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy giúp cô Lan chọn trang phục phù hợp, biết cô Lan cao 1m70 và cân nặng 52 kg. Câu 3 ( 1,5 điểm): Em hãy mô tả trang phục ( áo, quần hoặc váy, phụ kiện) dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất ? *** Chúc các em làm bài tốt *** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 6 I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1- D 2- C 3- A 4- D 5- A 6- C 7- C 8- D 9- D 10- A 11- D 12- A 13- D 14-B 15- A 16- B 17-A 18- C 19- D 20- C II. Tự luận (5đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trang phục khi đi lao động là: + Chất liệu vải: vải sợi bông + Màu sắc: màu sẫm + Kiểu may: Đơn giản, rộng + Giày, dep: dép thấp, giày bata 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Cô Lan có thân hình cao và gầy, cần sử dụng các trang phục như sau: + Màu sắc: màu sáng ( màu trắng, vàng nhạt, xanh nhạt, hồng nhạt,) + Mặt vải bóng láng, thô, xốp + Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa nhỏ. + Kiểu may ngang thân áo + Kiểu may thụng, tay bồng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 - Nêu nhận xét vóc dáng cơ thể + Chọn quần áo phù hợp với cơ thể + Cách phối quần áo và phụ kiện hợp lý 0,5 0,5 0,5 BGH duyệt Dương Phương Hảo Tổ, nhóm CM duyệt Nguyễn Mai Hương Người ra đề Thẩm Thạch Thảo UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 16 Thời gian : 45 phút Họ và tên : . Lớp. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ SỐ 7: Câu 1. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là ? A. Trang phục quan họ B. Trang phục áo dài C. Trang phục áo tứ thân D.Trang phục thổ cẩm dân tộc Câu 2.Có bao nhiêu cách phối hợp trang phục: A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 3. Vải, kiểu may phù hợp với trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo là: A. Vải mềm, màu sắc tươi sáng, rộng rãi B. Màu sắc hoa văn kiểu may trang nhã, lịch sự C. Kiểu may cầu kỳ, màu sắc sặc sỡ D. Kiểu may đơn giản, màu sắc trầm. Câu 4. Khi đi học, em thường chọn loại trang phục thế nào A. Màu sắc sặc sỡ B. Màu trang nhã, kiểu may đơn giản C. Kiểu may cầu kỳ D. Mặc đồ bó. Câu 5. Nên phối vải hoa văn với loại vải nào: A. Vải kẻ ca rô B. Vải trơn C. Vải kẻ sọc D.Vải hoa Câu 6. Màu trắng có thể kết hợp với màu nào: A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu Câu 7. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Có độ hút ẩm thấp. B.Không dễ nhàu. C. Giặt lâu khô D. Khi đốt sợi vải, tro vón cục Câu 8.Trang phục là gì: A. Các loại quần áo B. Các loại vải C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất,. D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ,. Câu 9. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách Câu 10.Chức năng của trang phục là gì: A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường C. A và B sai D. A và B đúng Câu 11. Mặc đẹp là gì: A. Mặc quần áo theo mốt, đắt tiền B. Mặc quần áo giản dị C. Mặc quần áo theo sở thích D. Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc, hoàn cảnh sống. Câu 12. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D.Vải tơ tằm. Câu 13. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. C. Vải phồng, giữ ấm. B. Vải có độ hút ẩm thấp. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 14. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải A. 35% cotton, 65% polyeste. B. 100% xatanh. C. 100% cotton. D. 100% nilon. Câu 15. Vải nào bị cứng lại trong nước? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải tơ tằm. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 16.Các bước bảo quản trang phục là: A. Giặt, phơi, cất giữ B. Cất giữ, giặt, là C. Giặt, Là, cất giữ D. Giặt, phơi, là. Câu 17. Áo quần màu sáng bằng vải bông, lanh nên phơi ở đâu? A. Bóng râm B. Ngoài nắng C. Trong nhà D. Nơi tối. Câu 18. Vải tơ tằm có thể là ở nhiệt độ nào ? A. lớn hơn 1600 B. Dưới 1600 C. Từ 1200 - 1600 D. Dưới 1200 Câu 19. Chất liệu vải em chọn khi đi lao động là: A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha. Câu 20. Kiểu phối hợp màu sắc giữ màu xanh nhạt và màu xanh sẫm là kiểu phối màu nào? A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. D. Phối hợp tùy ý hai màu II. Phần tự luận (5 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy giúp cô Lan chọn trang phục phù hợp, biết cô Lan cao 1m70 và cân nặng 52 kg. Câu 3 ( 1,5 điểm): Em hãy mô tả trang phục ( áo, quần hoặc váy, phụ kiện) dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất ? *** Chúc các em làm bài tốt *** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 7 I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1- B 2- B 3- A 4- B 5- B 6- D 7- C 8- D 9- D 10- D 11- D 12- B 13- A 14- C 15- D 16- C 17- A 18- D 19- A 20- C II. Tự luận (5đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trang phục khi đi lao động là: + Chất liệu vải: vải sợi bông + Màu sắc: màu sẫm + Kiểu may: Đơn giản, rộng + Giày, dep: dép thấp, giày bata 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Cô Lan có thân hình cao và gầy, cần sử dụng các trang phục như sau: + Màu sắc: màu sáng ( màu trắng, vàng nhạt, xanh nhạt, hồng nhạt,) + Mặt vải bóng láng, thô, xốp + Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng sọc ngang, hoa nhỏ. + Kiểu may ngang thân áo + Kiểu may thụng, tay bồng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 - Nêu nhận xét vóc dáng cơ thể + Chọn quần áo phù hợp với cơ thể + Cách phối quần áo và phụ kiện hợp lý 0,5 0,5 0,5 BGH duyệt Dương Phương Hảo Tổ, nhóm CM duyệt Nguyễn Mai Hương Người ra đề Thẩm Thạch Thảo UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 16 Thời gian : 45 phút Họ và tên : . Lớp. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ SỐ 8: Câu 1. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. C. Vải phồng, giữ ấm. B. Vải có độ hút ẩm thấp. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 2. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D.Vải tơ tằm. Câu 3. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là ? A. Trang phục quan họ B. Trang phục áo dài C. Trang phục áo tứ thân D.Trang phục thổ cẩm dân tộc Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải A. 35% cotton, 65% polyeste. B. 100% xatanh. C. 100% cotton. D. 100% nilon. Câu 5. Vải nào bị cứng lại trong nước? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải tơ tằm. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 6.Các bước bảo quản trang phục là: A. Giặt, phơi, cất giữ B. Cất giữ, giặt, là C. Giặt, Là, cất giữ D. Giặt, phơi, là Câu 7.Chức năng của trang phục là gì: A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường C. A và B sai D. A và B đúng Câu 8. Nên phối vải hoa văn với loại vải nào: A. Vải kẻ ca rô B. Vải trơn C. Vải kẻ sọc D.Vải hoa Câu 9. Vải, kiểu may phù hợp với trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo là: A. Vải mềm, màu sắc tươi sáng, rộng rãi B. Màu sắc hoa văn kiểu may trang nhã, lịch sự C. Kiểu may cầu kỳ, màu sắc sặc sỡ D. Kiểu may đơn giản, màu sắc trầm. Câu 10. Có bao nhiêu cách phân loại trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách Câu 11. Mặc đẹp là gì: A. Mặc quần áo theo mốt, đắt tiền B. Mặc quần áo giản dị C. Mặc quần áo theo sở thích D. Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc, hoàn cảnh sống. Câu 12. Màu trắng có thể kết hợp với màu nào: A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu Câu 13. Hôm nay Mai đi dự sinh nhật bạn, Mai muốn mặc một chiếc váy hoa, theo em Mai cần kết hợp với trang phục nào để bạn có một bộ quần áo phù hợp. A. Áo đen, kiểu may đơn giản. B. Một chiếc áo đỏ làm từ vải hoa C. Một chiếc áo trắng trơn D. Một chiếc áo kẻ caro Câu 14. Áo quần màu sáng bằng vải bông, lanh nên phơi ở đâu? A. Bóng râm B. Ngoài nắng C. Trong nhà D. Nơi tối. Câu 15. Vải tơ tằm có thể là ở nhiệt độ nào ? A. lớn hơn 1600 B. Dưới 1600 C. Từ 1200 - 1600 D. Dưới 1200 Câu 16. Chất liệu vải em chọn khi đi lao động là: A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha. Câu 17. Kiểu phối hợp màu sắc giữ màu xanh nhạt và màu xanh sẫm là kiểu phối màu nào? A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. D. Phối hợp tùy ý hai màu. Câu 18. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Có độ hút ẩm thấp. B. Không dễ nhàu. C. Giặt lâu khô D. Khi đốt sợi vải, tro vón cục Câu 19.Trang phục là gì: A. Các loại quần áo B. Các loại vải C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất,. D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ,. Câu 20. Có bao nhiêu cách phối hợp trang phục A. Có 1 cách B. Có 2 cách C. Có 3 cách D. Có 4 cách II. Phần tự luận (5 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy giúp cô Lan chọn trang phục phù hợp, biết cô Lan cao 1m50 và cân nặng 65 kg. Câu 3 ( 1,5 điểm): Em hãy mô tả trang phục ( áo, quần hoặc váy, phụ kiện) dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất ? *** Chúc các em làm bài tốt *** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 8 I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1- A 2- B 3- B 4- C 5- D 6- C 7- D 8- B 9- A 10- D 11- D 12- D 13- C 14- A 15- D 16- A 17- A 18- C 19- D 20- B II. Tự luận (5đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trang phục khi đi lao động là: + Chất liệu vải: vải sợi bông + Màu sắc: màu sẫm + Kiểu may: Đơn giản, rộng + Giày, dep: dép thấp, giày bata 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Cô Lan có thân hình béo và lùn, cần sử dụng các trang phục như sau: + Màu sắc: màu tối ( nâu sẫm, hạt dẻ, đen, xanh,) + Mặt vải trơn, phẳng + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc. + Kiểu may dọc theo thân áo + Kiểu may vừa sát cơ thể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 - Nêu nhận xét vóc dáng cơ thể + Chọn quần áo phù hợp với cơ thể + Cách phối quần áo và phụ kiện hợp lý 0,5 0,5 0,5 BGH duyệt Dương Phương Hảo Tổ, nhóm CM duyệt Nguyễn Mai Hương Người ra đề Thẩm Thạch Thảo UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 16 Thời gian : 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Họ và tên : . Lớp. ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Hôm nay Mai đi dự sinh nhật bạn, Mai muốn mặc một chiếc váy hoa, theo em Mai cần kết hợp với trang phục nào để bạn có một bộ quần áo phù hợp. A. Áo đen, kiểu may đơn giản. B. Một chiếc áo đỏ làm từ vải hoa C. Một chiếc áo trắng trơn D. Một chiếc áo kẻ caro Câu 2. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải cotton. D.Vải tơ tằm. Câu 3. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là ? A. Trang phục quan họ B. Trang phục áo dài C. Trang phục áo tứ thân D.Trang phục thổ cẩm dân tộc Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải tơ tằm. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 5. Nên phối vải hoa văn với loại vải nào: A. Vải kẻ ca rô B. Vải trơn C. Vải kẻ sọc D.Vải hoa Câu 6.Trang phục là gì: A. Các loại quần áo B. Các loại vải C. Các phụ kiện như: giày, mũ, tất,. D. Các loại quần áo và một số vật đi kèm như: giày, tất, mũ,. Câu 7. Kiểu phối hợp màu sắc giữ màu xanh nhạt và màu xanh sẫm là kiểu phối màu nào? A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. D. Phối hợp tùy ý hai màu. Câu 8. Vải tơ tằm có thể là ở nhiệt độ nào ? A. lớn hơn 1600 B. Dưới 1600 C. Từ 1200 - 1600 D. Dưới 1200 Câu 9.Chức năng của trang phục là gì: A.Làm đẹp cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường C. A và B sai D. A và B đúng Câu 10. Vải, kiểu may phù hợp với trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo là: A. Vải mềm, màu sắc tươi sáng, rộng rãi B. Màu sắc hoa văn kiểu may trang nhã, lịch sự C. Kiểu may cầu kỳ, màu sắc sặc sỡ D. Kiểu may đơn giản, màu sắc trầm. Câu 11. Đáp án nào nói đúng về tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Có độ

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_202.docx