Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lưu,
Chạy mỏi chân thì hãy ở tù.
Đã khách không nhà trong bốn biển,
Lại người có tội giữa năm châu.
Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế,
Mở miệng cười tan cuộc oán thù.
Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp,
Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu.
24 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vào nhà ngục quảng đông cảm tác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Nguyễn Thiện Thuật Khoái Châu - Hưng Yên Ngữ văn 8 Ngữ văn 8 Ngữ văn 8 Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940) - biệt hiệu Sào Nam. (1867- 1940) Phan Bội Châu Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940) - biệt hiệu Sào Nam. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lưu, Chạy mỏi chân thì hãy ở tù. Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, Mở miệng cười tan cuộc oán thù. Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp, Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu. kinh tế Bủa tay - Thể thơ: Thất ngôn bát cú Đường luật. Đề Thực Luận Kết a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. - Bố cục: - Hoàn cảnh ra đời: Sáng tác đầu năm 1914. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). II. Phân tích. - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lưu, Chạy mỏi chân thì hãy ở tù. - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lưu, Chạy mỏi chân thì hãy ở tù. - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lưu, Chạy mỏi chân thì hãy ở tù. - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. khách không nhà / người có tội bốn biển / năm châu II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, Mở miệng cười tan cuộc oán thù. Phép đối: Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế Mở miệng cười tan cuộc oán thù ĐT ĐT Cụm DT Hành động: quyết tâm Tư thế: hiên ngang, ngẩng cao đầu. ý chí: nung nấu căm thù Khát vọng:Kinh bang tế thế.Cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp và bè lũ tay sai bán nước II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, Mở miệng cười tan cuộc oán thù. a) So sánh b) ẩn dụ c) Hoán dụ d) Lối nói khoa trương (nói quá) lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, Mở miệng cười tan cuộc oán thù. lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, Tư thế, tầm vóc của người tù lớn lao đến mức thần thánh. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, Tư thế, tầm vóc của người tù lớn lao đến mức thần thánh. 4. Hai câu kết. Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp, Bao nhiêu nguy hiếm sợ gì đâu. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, Tư thế, tầm vóc của người tù lớn lao đến mức thần thánh. 4. Hai câu kết. Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp, Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, Tư thế, tầm vóc của người tù lớn lao đến mức thần thánh. 4. Hai câu kết. Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp, Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu. - Tư thế: hiên ngang của con người đứng cao hơn hoàn cảnh. - ý chí: gang thép. - Tinh thần: lạc quan, tự tin, coi thường nguy hiểm. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, Tư thế, tầm vóc của người tù lớn lao đến mức thần thánh. 4. Hai câu kết. - Tư thế: hiên ngang của con người đứng cao hơn hoàn cảnh. - ý chí: gang thép. - Tinh thần: lạc quan, tự tin, coi thường nguy hiểm. III. Tổng kết. 1. Nghệ thuật. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. a) Giọng điệu hào hùng, lãng mạn mang tính sử thi. b) Vận dụng nhuần nhuyễn thể thơ thất ngôn bát cú. c) Sử dụng phép đối chặt chẽ làm cho tầm vóc của nhân vật trữ tình trở nên lớn lao kì vĩ. d) Cả a, b, c đều đúng. Dòng nào nêu đầy đủ nét nghệ thuật mang lại thành công cho bài thơ? Ngữ văn 8 Tiết 57 văn bản: i. Đọc - tìm hiểu chung. 1. Tác giả. Phan Bội Châu (1867- 1940). - biệt hiệu Sào Nam. 1. Hai câu đề - Hào kiệt, phong lưu Phong thái đường hoàng tự tin, ngang tàng bất khuất, hào hoa tài tử. một tâm thế đẹp. 2. Hai câu thực - Cuộc đời đấu tranh đầy thăng trầm, sóng gió. - Tâm hồn cao đẹp, giàu đức hi sinh. 3. Hai câu luận lối nói khoa trương (nói quá) - Đối, Tư thế, tầm vóc của người tù lớn lao đến mức thần thánh. 4. Hai câu kết. - Tư thế: hiên ngang của con người đứng cao hơn hoàn cảnh. - ý chí: gang thép. - Tinh thần: lạc quan, tự tin, coi thường nguy hiểm. III. Tổng kết. 1. Nghệ thuật. 2. Nội dung. * Luyện tập. II. Phân tích. 2. Đọc và tìm hiểu chung về văn bản. a. Đọc, chú thích b.Tìm hiểu chung về văn bản. * Ghi nhớ: 1 B ủ a t a y S à o n a m H à o k i ệ t Q u ả n g đ ô n g P h o n g l ư u C ư ờ i t a n N g ụ c t r u n g t h ư 2 3 4 5 6 7 Câu 1: Từ diễn tả hoạt động mở rộng vòng tay để ôm lấy? Câu 2: Biệt hiệu của Phan Bội Châu? Câu 3: Hai từ thể hiện Phan Bội Châu là người có tài năng, chí khí? Câu 4: Tên nhà tù mà Phan Bội Châu bị giam? Câu 5: Từ chỉ dáng vẻ lịch sự, phong thái ung dung đường hoàng của Phan Bội Châu? Câu 6: Từ thể hiện rõ nhất tinh thần lạc quan của Phan Bội Châu trong nhà ngục Quảng Đông? Câu 7: Tên của tác phẩm trong đó có bài thơ: “ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”? 1 B ủ a t a y S à o n a m H à o k i ệ t Q u ả n g đ ô n g P h o n g l ư u C ư ờ i t a n N g ụ c t r u n g t h ư 2 3 4 5 6 7 Câu 1: Từ diễn tả hoạt động mở rộng vòng tay để ôm lấy? y B Câu 2: Biệt hiệu của Phan Bội Châu? a n Câu 3: Hai từ thể hiện Phan Bội Châu là người có tài năng, chí khí? i Ê Câu 4: Tên nhà tù mà Phan Bội Châu bị giam? a u Câu 5: Từ chỉ dáng vẻ lịch sự, phong thái ung dung đường hoàng của Phan Bội Châu? ư Câu 6: Từ thể hiện rõ nhất tinh thần lạc quan của Phan Bội Châu trong nhà ngục Quảng Đông? ơ c Câu 7: Tên của tác phẩm trong đó có bài thơ: “ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”? c
File đính kèm:
- Vao nha nguc Quang Dong cam tac Pham Xuan Hieu.ppt