Bài giảng Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

I -Vận chuyển thụ động :

Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (. . .) . a) thụ động . b) chủ động . c) cao . d) tiêu tốn . e) không tiêu tốn . f) thấp g) khuếch tán .

 

ppt27 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vận chuyển các chất qua màng sinh chất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 8 6 4 5 9 2 3 1 7 8 6 4 5 9 2 3 1 BÀI 11 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I -Vận chuyển thụ động :  Hiện tượng gì đã xảy ra ? Hiện tượng trên (như trong thí nghiệm) được gọi là gì ? Các chất tan vận chuyển chủ động hay thụ động ? Có tiêu tốn năng lượng không ? Tại sao .  Sự vận chuyển các chất tan như trong thí nghiệm gọi là sự khuếch tán  Khuếch tán là gì ?  Khuếch tán là sự vận chuyển thụ động các chất, nhờ sự chênh lệch nồng độ, không tiêu tốn năng lượng .  Lấy ví dụ trong thực tế để minh họa ?  Xe ôtô hút hầm cầu vào khu nội trú làm việc, chỉ vài phút sau, các phân tử khí có mùi … khuếch tán vào không khí, nhiều người phải mở chai dầu gió để các phân tử dầu ... vào mũi cho đỡ . . . Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (. . .) . a) thụ động . b) chủ động . c) cao . d) tiêu tốn . e) không tiêu tốn . f) thấp g) khuếch tán . Các chất tan vận chuyển (1 . . .) từ nơi có nồng độ (2 . . .) đến nơi có nồng độ (3 . . .) theo nguyên lý (4 . . .), (5 . . .) năng lượng . a c e f g  Các phân tử nước vận chuyển qua màng như thế nào ?!  Tại sao nước lại được vận chuyển trước tinh thể đồng sun phát?  Hiện tượng gì đã xảy ra ?  Thẩm thấu là gì ? Có tuân theo nguyên lý khuếch tán không ?  Thẩm thấu là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng .  Điền các từ thích hợp (a. thấp ; b. cao ) vào chỗ trống (. . . )  Nước thẩm thấu từ nơi có nồng độ chất tan (1 . . .) đến nơi có nồng độ chất tan (2 . . .)  Sự vận chuyển của các phân tử nước (như trong thí nghiệm) được gọi là hiện tượng thẩm thấu .  Các phân tử nước tự do, vận chuyển từ nơi có nồng độ phân tử nước cao (nồng độ chất tan thấp) đến nơi có nồng độ phân tử nước thấp (nồng độ chất tan cao) theo cơ chế khuếch tán .  Sự vận chuyển các phân tử nước có tuân theo cơ chế chênh lệch nồng độ không ? Giải thích . b a  Các chất tan và các phân tử nước vận chuyển qua màng sinh chất (màng sống) có tuân theo cơ chế khuếch tán trên không ?!  Quan sát, phân tích hình (c) và nhận xét .  Đối với màng sinh chất, các chất tan có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc qua kênh prôtêin xuyên màng .  Điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng khuếch tán là gì ?  Sự khuếch tán xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độ và đặc tính lý – hóa của chất tan, giữa trong và ngoài tế bào .  Tốc độ khuếch tán các chất phụ thuộc những yếu tố nào ? - Kích thước phân tử chất tan ? Nhiệt độ môi trường ?  Tốc độ khuếch tán của chất tan tỉ lệ nghịch với kích thước phân tử, tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường . c a b Bên ngoài Bên trong NaCl 0,9% NaCl 0,6% NaCl 0,3% Đẳng trương Ưu trương Nhược trương Nhiều phân Đủ phân Ít phân A B C D E F Hồng cầu Hồng cầu Hồng cầu  Trong môi trường (3 …), nồng độ chất tan (4 …) thấp hơn (5 …) tế bào . Tế bào hút nước, chất tan không vào được tế bào .  Trong môi trường đẳng trương, nồng độ (6 … ) bên ngoài (7… ) bên trong tế bào . Nước, chất tan trao đổi ngang bằng . e) đẳng trương . f) nhược trương . g) bên trong . h) bên ngoài . i) chất tan . k) nước . f h g n p m) nước . n) chất tan . o) cao hơn . p) bằng . q) thấp hơn - + - Aquaporin 3 2  Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống (. . .) . - + + - + +  Các chất không phân cực, kích thước nhỏ, khuếch tán qua ( … ) Các chất phân cực, ion, kích thước lớn, khuếch tán qua ( … ) Các phân tử nước, khuếch tán qua ( … ) 1 -Lớp photpholipit kép . 2 -Aquaporin . 3 -Kênh prôtêin xuyên màng 1  Trong môi trường (8 …), nồng độ chất tan (9 …) cao hơn (10 …) tế bào . Tế bào mất nước, chất tan vào được tế bào . a) đẳng trương . b) nhược trương . c) bên trong . d) bên ngoài . v) chất tan . t) ưu trương . t d c II -Vận chuyển chủ động :  Quan sát và nhận xét sự vận chuyển các chất ở hình (c)  Đi xe đạp lên dốc (ngược dốc) và xuống dốc (xuôi dốc) , khi nào mệt hơn ? Tại sao . Trong tế bào Ngoài tế bào Màng ATP ADP ATP ADP  Ý nghĩa của sự vận chuyển chủ động ?  Vận chuyển chủ động giúp tế bào có thể lấy hoặc thải các chất ngay cả khi “ngược dốc” nồng độ  Các chất vận chuyển ở (phổi) và ở (thận) theo cơ chế nào ? Mạch máu Phế nang Urê (độc) Glucozơ (bổ)  Các chất khí ra, vào máu ở phổi theo cơ chế khuếch tán .  Urê thải ra, glucozơ thu hồi ở thận theo cơ chế chủ động .  Khác với khuếch tán, vận chuyển chủ động phải tiêu tốn năng lượng III - Nhập bào và xuất bào :  Từ các khái niệm nhập khẩu, xuất khẩu – Nhập kho, xuất kho hãy cho biết nhập bào là gì ? Xuất bào là gì ? A B  Tế bào nào, xảy ra hiện tượng gì ?  Vật thể nào được thực bào, ẩm bào ? Vi khuẩn Giọt dầu ăn Thực bào : vi khuẩn Ẩm bào : giọt dầu ăn Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống (. . . )  Nhập bào bao gồm 2 phương thức (1 . . . ) Thực bào xảy ra với vật thể (2 . . .), ẩm bào xảy ra với vật thể (3 . . .) . a) ẩm bào và thực bào . c) rắn b) xuất bào và ẩm bào . d) lỏng e) thực bào và xuất bào . a c d Hiện tượng gì đã xảy ra ? Hiện tượng đó được gọi là gì ?  Xuất bào là quá trình ngược với nhập bào  Nhập bào và xuất bào có đặc điểm chung nào ?  Nhập bào, xuất bào đều có sự biến dạng tích cực của màng sinh chất, đều tiêu tốn năng lượng . Thực bào Ẩm bào Câu hỏi và bài tập : Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng A B C D Cần cĩ năng lượng Từ nơi cĩ nồng độ thấp đến nơi cĩ nồng độ cao Theo nguyên lý khuyếch tán Chỉ xảy ra ở động vật , khơng xảy ra ở thực vật Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng A B C D Cần cĩ năng lượng Từ nơi cĩ nồng độ thấp đến nơi cĩ nồng độ cao Theo nguyên lý khuyếch tán Chỉ xảy ra ở động vật , khơng xảy ra ở thực vật A B C D Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi cĩ nồng độ thấp sang nơi cĩ nồng độ cao theo cơ chế : Khuyếch tán Thẩm thấu Chủ động Thụ động A B C D Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi cĩ nồng độ thấp sang nơi cĩ nồng độ cao theo cơ chế : Khuyếch tán Thẩm thấu Chủ động Thụ động A B C D Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu : Khuyếch tán Thụ động Tích cực Thực bào A B C D Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu : Khuyếch tán Thụ động Tích cực Thực bào A B C D Câu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lơng ruột vào máu ở người theo cách nào : Khuyếch tán Thụ động Tích cực Thụ động và chủ động A B C D Câu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lơng ruột vào máu ở người theo cách nào : Khuyếch tán Thụ động Tích cực Thụ động và chủ động A B C D Câu 5 : Sự thẩm thấu là : Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng Sự di chuyển các ion qua màng Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màng Sự ẩm bào A B C D Câu 5 : Sự thẩm thấu là : Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng Sự di chuyển các ion qua màng Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màng Sự ẩm bào A B C D Câu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng : Hịa tan trong dung mơi Tinh thể rắn Khí Tinh thể rắn và khí A B C D Câu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng : Hịa tan trong dung mơi Tinh thể rắn Khí Tinh thể rắn và khí A B C D Câu 7 : Câu cĩ nội dung đúng là : Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngồi màng Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật A B C D Câu 7 : Câu cĩ nội dung đúng là : Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngồi màng Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật A B C D A B C D

File đính kèm:

  • pptvanchuyen.ppt
Giáo án liên quan