?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẽ học sinh (như hình bên).Dựng
đường thẳng a // BC, cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại B’ và C’.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B, AB,
và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C, AC.
So sánh các tỉ số:
19 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 37: Định lí Ta-lét trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hãy cho nhận xét về các cặp hình này ?Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau.* Ta gọi đó là những hình đồng dạng nhau. Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu “Tam giác đồng dạng”* Các em hãy quan sát các cặp hình sau:NỘI DUNG KiẾN THỨC CHƯƠNG III.+ Định lí Ta - lét ( thuận, đảo, hệ quả).+ Tính chất đường phân giác trong tam giác.+ Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.Tiết 37:ĐỊNH LÍ TA – LÉTTRONG TAM GIÁCNCBAMTiết 37:ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁCĐịnh lí Ta – lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ ?Các em hãy nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai số a và b đã học ở lớp 6 ?Tỉ số của hai số a và b là thương số của a và b.Kí hiệu: a : b ; hoặc: Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số.Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:? 1- Cho AB= 3cm; CD= 5cm: EF= 4dm; MN= 7dm: * Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?Tiết 37:ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. * Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m.Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai?a)Nếu HK=5m, QT= 6m, thì:b)Nếu EF=3dm, MN=7m, thì:ĐSTiết 37:ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. * Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m. Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Tiết 37:ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. * Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m.? 2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’,C’D’ ( hình bên). Sosánh các tỉ số:Tiết 37:ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ:Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức:BAB’C’CCho B’C’ là đường trung bình giác ABC (hình vẽ bên).So sánh: ?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẽ học sinh (như hình bên).Dựng đường thẳng a // BC, cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại B’ và C’.Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B, AB,và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C, AC.So sánh các tỉ số:aBCAB’C’3. Định lí Ta – Lét trong tam giác:C’B’aCBAKLGTBài tập: Điền nội dung thích hợp vào ô trống.HK PNMHK//MN ABC, B’C’// BC (B’ AB, C’ AC)DD6,54xNMEF2Ví dụ:2- Tính độ dài của x trong hình bên.MN // EF nên ta có hệ thức nàoliên quan tới x và các độ dài đã biết ?Vì MN // EF ( gt ) nên ta có:Củng cố - Hướng dẫn về nhà? Phát biểu định lí Ta – Lét.? Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.Bài tập 1(SGK) Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng:a) AB=5cm,và CD=15cm.b) EF=48cm và GH=16dm. ? Cho các đoạn thẳng AB=8cm và CD=6cm, MN=12mm,PQ=x. Chọn x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ? ? Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ. a) x= 18mmb) x= 9cmc) x= 0,9 cm d) cả a, b, c đều sai?Cho hình vẽ bên. Biết EF//BC. Hãy chọn câu trả lời đúng.x793EFCBAa) x=3b) x=3,5c) x=4d) x=4/59. Cho biếtC’B’CBAChứng minh rằng:DẶN DÒ HỌC SINH CHUẨN BỊ CHO TIẾT HỌC TIẾP THEO:+ Cần nắm chắc định lí Ta- lét.+ Một số phương pháp cơ bản để chứng minh 2 đường thắng song song.+ Xem bài “Định lí đảo và hệ quả cả định lí Ta lét”giải trước ở nhà bài tập 1 trang 59 SGK)Về nhà tiếp tục hoàn thành các bài tập 1c, 2, 3, 4b, 5 ( trang 58-59 ). SGK tập II. -Bài tập số 4b: Sử dụng tính chất tỉ lệ thức Bài tập số 5: Áp dụng định lí Ta-Lét.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_8_tiet_37_dinh_li_ta_let_trong_tam_giac.pptx