Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 13: Đối xứng tâm

Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD (h.79). Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.

-Hình đối xứng với cạnh AB qua tâm O là cạnh CD, hình đối xứng với cạnh AD qua tâm O là cạnh BC.

Điểm đối xứng với điểm M qua tâm O là điểm M’ cũng thuộc hình bình hành ABCD.

pptx15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 13: Đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Cho hình bình hành ABCD, hãy chỉ ra những tính chất bằng nhau của hình bình hành ABCD Tiết13ĐỐI XỨNG TÂMĐịnh nghĩaHai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O. Quy ước1. HAI ĐIỂM ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐIỂM?2Cho điểm O và đoạn thẳng AB.a) Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O.b) Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.c) Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O.d) Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’. A BOHình 75OB’C’A’ABCĐịnh nghĩaHai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.Hình 76Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua điểm O.-MPBAOCNBài tập: Quan sát hình vẽ, điền từ thích hợp vào chỗ chấmĐo¹n th¼ng AB vµ đoạn thẳng ®èi xøng víi nhau qua t©m O. Đo¹n th¼ng MN vµ đoạn thẳng ®èi xøng víi nhau qua t©m O. Đo¹n th¼ng . vµ đoạn thẳng . ®èi xøng víi nhau qua t©m O. b) Đường th¼ng AC vµ đường thẳng ®èi xøng víi nhau qua t©m O. MPBAOCNMPCBACPNPNNhóm 1,2c) Góc ABC và góc . đối xứng với nhau qua tâm OGóc . và góc MNP đối xứng với nhau qua tâm O- Góc . và góc . đối xứng với nhau qua tâm Od) Tam giác và tam giác.. đối xứng với nhau qua tâm ONhóm 3,4PMNBCABACMPNABCMPNMPBAOCNTính chấtNếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.?3Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD (h.79). Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.DABCOHình 79Hình đối xứng của cạnh AB, của cạnh AD qua tâm O?-Hình đối xứng với cạnh AB qua tâm O là cạnh CD, hình đối xứng với cạnh AD qua tâm O là cạnh BC.MM’Lấy điểm M bất kì thuộc hình bình hành ABCD, tìm điểm đối xứng với M qua tâm O?-Điểm đối xứng với điểm M qua tâm O là điểm M’ cũng thuộc hình bình hành ABCD.Nhận xét: Điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của hình bình hành ABCD qua điểm O cũng thuộc cạnh của hình bình hành.Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.Định nghĩa tâm đối xứng của một hình:Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H .(Ta còn nói: Hình H có tâm đối xứng O)Định líGiao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.Cho vòng tròn chứa các chữ cái (kiểu chữ in hoa) Hãy tìmcác chữ có tâm đối xứngHãy tìmcác chữ không có tâm đối xứngABCCDEIFKGLNOPSHMQTUVPVYXZW Các chữ có tâm đối xứngCác chữ không có tâm đối xứngABCCDEIFKGLNOPSHMQTUVPVYXZWĐÁP ÁN: Bµi häc kÕt thóc.Xin c¶m ¬n Quý thÇy c« vµ c¸c em!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_8_tiet_13_doi_xung_tam.pptx