Bài giảng Toán lớp 10 - Giải và biện luận ax+b=0

Thế nào là nghiệm của phương trình f(x)=g(x)?

2/ Thế nào là hai phương trình tương đương?

Nếu có số thực xo làm cho mệnh đề f(x)=g(x) đúng, khi đó xo là một nghiệm của phương trình f(x)=g(x).

 

pptx14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán lớp 10 - Giải và biện luận ax+b=0, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP THỂ LỚP 10xGV: xxxTRƯỜNG THPT HÀN THUYÊNTỔ TOÁNGIẢI VÀ BIỆN LUẬNax+b=0Thứ ba, 30.10.2012Kiểm tra bài cũ1/ Thế nào là nghiệm của phương trình f(x)=g(x)?2/ Thế nào là hai phương trình tương đương?2Nếu có số thực xo làm cho mệnh đề f(x)=g(x)ø đúng, khi đó xo là một nghiệm của phương trình f(x)=g(x).Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm.§2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 3I/ Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0  Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn x)4Ví dụ Giải và biện luận các phương trình (m là tham số) 5Ví dụ Giải và biện luận các phương trình (m là tham số) 67Củng cố giải và biện luận phương trình ax + b = 0ax+b=0a≠0Có nghiệm duy nhấta=0b≠0vô nghiệmb=0nghiệm tùy ý 7Bài tập về nhà, bài 2 trang 10 (đề cương)Trắc nghiệm Chọn đáp án a) hoặc b) hoặc c) cho phương trình81) 3(x + 1) + x = 4x + 3Có nghiệm duy nhất.Vô nghiệm.Nghiệm tuỳ ý.1263912639Trắc nghiệm Chọn đáp án a) hoặc b) hoặc c) cho phương trình92) mx + 1 = mx + 2Có nghiệm duy nhấtVô nghiệm.Nghiệm tuỳ ý.1263912639Trắc nghiệm Chọn đáp án a) hoặc b) hoặc c) cho phương trình103) (m – 3)x = m2 – 9 với m ≠ 3Có nghiệm duy nhất.Vô nghiệm.Nghiệm tuỳ ý.1263912639Trắc nghiệm Chọn đáp án a) hoặc b) hoặc c) cho phương trình114) (m2 – 1)x = m + 1 với m = -1Có nghiệm duy nhấtVô nghiệm.Nghiệm tuỳ ý.1263912639Trắc nghiệm Chọn đáp án a) hoặc b) hoặc c) cho phương trình125) (1 – m)x + (3 – m)x = m + 2mx với m ≠ 1Có nghiệm duy nhất.Vô nghiệm.Nghiệm tuỳ ý.1263912639CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐỒNG NGHIỆP DỰ GIỜ THĂM LỚP13___htt___Giải các phương trình14 a ≠ 0a=0 và b≠0a=0 và b=0

File đính kèm:

  • pptxGiai va bien luan axb0.pptx