Bài giảng Toán lớp 10 - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

I.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

1.Phương trình bậc nhất

2.Phương trình bậc hai

3.Định lý Vi-Ét

II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT , BẬC HAI

1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn

 

ppt25 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán lớp 10 - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ GIÁOCÙNG CÁC EM HỌC SINHTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆGIÁO VIÊN: NGUYỄN TUẤNGIÁO ÁN ĐIỆN TỬBài cũCâu hỏi 1: Phương trình một ẩn là gì?Câu hỏi 2: Giải phương trình ta đi tìm gì?Phương trình một ẩn là mệnh đề chứa biến có dạng: f(x) = g(x) trong đó x ẩn số, f(x) và g(x) là những biểu thức chứa x Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó. Nếu phương trình không có nghiệm thì ta nói phương trình vô nghiệm Bài cũCâu hỏi 3: Hai phương trình như thế nào gọi là tương đương?Câu hỏi 4: Phương trình hệ quả là gì?Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIBÀI 2I.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI1.Phương trình bậc nhất2.Phương trình bậc hai3.Định lý Vi-ÉtII. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT , BẬC HAI1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu cănNỘI DUNGI. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI 1. Phương trình bậc nhất Phiếu học tập số 1Giải và biện luận phương trình : ax + b = 0 (1)+ (1) ax = - b+Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất +Nếu a = 0 thì pt trở thành : 0.x = - b -Nếu thì -Nếu b = 0 thì phương trình vô nghiệmphương trình nghiệm đúng với mọi x(1)nghiệm đúng với mọi x b = 0a = 0(1)vô nghiệm (1)có nghiệm duy nhất Kết luận Hệ sốax+b = 0 (1)CÁCH GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH ax + b =0Phiếu học tập số 2Giải và biện luận phương trình: a = m2 -1 (m2 -1)x +1+m = 0  (m2 -1)x = -1-mCâu hỏi 4: Xét trường hợp a = 0Câu hỏi 1: Hãy đưa pt về dạng ax + b = 0 Trả lời Câu hỏiCâu hỏi 3: Hãy kết luận nghiệm của pt khi Câu hỏi 2: Hãy xác định hệ số a và cho biết khi nàoPhương trình có nghiệm m2 - 1= 0  m = 1 hoặc m = -1m = 1 phương trình vô nghiệmm = -1 phương trình nghiệm đúng với mọi xHoạt động 1(SGK)Giải và biện luận phương trình : m(x-4)=5x-2 (1)2. Phương trình bậc haiPhiếu học tập số 3Giải phương trình ++Nếu thì (2) có nghiệm +Nếu thì (2) có nghiệm +Nếu thì (2) b2 -4acvô nghiệmCách giải và công thức nghiệm của pt bậc haiBảng tóm tắt: vô nghiệm có nghiệm kép có hai nghiệm phân biệt Kết luậnVí dụ: Giải các phương trình sau: vàGiải:Hoạt động 2 (SGK): Lập bảng trên với biệt thức ’ thu gọn (3) vô nghiệm (3) có nghiệm kép (3)có hai nghiệm phân biệt Kết luậnVí dụ: Giải các phương trình sau: vàGiải:3. Định lý Vi-ÉtNếu phương trình bậc haicó hai nghiệm thì Ngược lại nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là hai nghiệm của phương trình Phiếu học tập số 4Câu 1 : Cho phương trình có nghiệm kép khi a) m = 2 hoặc m = -2 b) m = 2 c) m = -2 d) m = 2 hoặc m = 1Câu 2 : Phương trình có hai nghiệm thoả mãn : a) b) c) d) Hoạt động 3 (SGK): Khẳng định “Nếu a và c trái dấu thì pt (2) có 2 nghiệm và hai nghiệm đó trái dấu” có đúng không. Tại sao? Câu hỏi Trả lờiKhi ac < 0 hãy nhận xét về dấu của  Khi đó nhận xét gì về dấu của hai nghiệm Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm:Câu 1: Cho phương trình có 2 nghiệm Khi đó bằng:a/ 57 b/ -55c/ d/ Câu 2: Cho phương trình (m2-9)x=3m(m-3) với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm a. m=3 b. m=-3 c. m=0 d. m ≠±3Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm:Câu 3: Cho phương trình x2-2mx+m+1=0 cĩ hai nghiệm mà khi đĩ m bằng a. m=3 b. m= c. m= d. các kết quả trên đều saiTÓM TẮT BÀI HỌC1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất:(1)nghiệm đúng với mọi x b = 0a = 0(1)vô nghiệm (1)có nghiệm duy nhất Kết luận Hệ sốax+b = 0 (1)TÓM TẮT BÀI HỌC2. Giải và cơng thức tính nghiệm phương trình bậc hai: vô nghiệm có nghiệm kép có hai nghiệm phân biệt Kết luận HoặcTÓM TẮT BÀI HỌC2. Giải và cơng thức tính nghiệm phương trình bậc hai: (3) vô nghiệm (3) có nghiệm kép (3)có hai nghiệm phân biệt Kết luậnTÓM TẮT BÀI HỌC3. Định lí Vi-étNếu phương trình bậc haicó hai nghiệm thì Ngược lại nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là hai nghiệm của phương trình x2-Sx+P = 0QUÍ THẦY CƠ GIÁO SỨC KHOẺCÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptGADTLOP10 tiet 19.ppt