Bài giảng Toán học 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng

Trên hệ trục Oxy . 2 vectơ a = (x1;y1) và

 b = (x2;y2) bằng nhau khi :

x1.y1+ x2.y2 = 0

x1 = x2 và y1 = y2

x1/x2 = y1/y2

cả 3 đáp án trên đều đúng

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán học 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ (1) Đề bài 1:Đáp án : Câu dTrên hệ trục Oxy . Cho 2 vectơ a = (x1;y1) và b = (x2;y2) , 2 vectơ a và b cùng phương khi :x1.y2=x2.y1a=k.bGiá của chúng song song hoặc trùng nhaucả 3 đáp án trên đều đúngKết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMBài tập tiếp theoKIỂM TRA BÀI CŨ (2) Đề bài:Đáp án :Câu bTrên hệ trục Oxy . 2 vectơ a = (x1;y1) và b = (x2;y2) bằng nhau khi :x1.y1+ x2.y2 = 0x1 = x2 và y1 = y2x1/x2 = y1/y2cả 3 đáp án trên đều đúngKết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨBÀI TẬP LÀM THÊMSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI MỚIGiáo Viên : Phan Thanh Minh -Tổ Toán Tin PHƯƠNG TRÌNHBÀI 1CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - ĐẠI SỐ LỚP 10 ( BAN CƠ BẢN ) -ĐƯỜNG THẲNGKết thúcPHẦN CỦNG CỐNỘI DUNG BÀI MỚISỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP VẬN DỤNGBÀI TẬP LÀM THÊMTiết PPCT : 29 KIỂM TRA BÀI CŨ VÍ DỤ MỞ BÀI VECTƠ CHỈ PHƯƠNG PHƯONG TRÌNH THAM SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG 1.Vectơ chỉ phương của đường thẳng :Trong mp Oxy cho đường thẳng (d) có phưong trình y = x /2Tìm tung độ 2 điểm A và B trên đường thẳng (d) có hoành độ lần lược là 2 và 6 .Cho vectơ u = ( 2;1) , CMR AB cùng phương u.Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨBÀI TẬP LÀM THÊMSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANCHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29 Do x =2 => y = 1.2/2 = 1 vậy A (2;1) và x = 6 => y = 1.6/2 = 3 vậy B (6;3)ub. Có vectơ AB = (4;2) mà u = (2;1) ta có AB = 2.u vậy 2 vectơ AB và u cùng phưong (ĐPCM )GiảiKết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨBÀI TẬP LÀM THÊMSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANĐỊNH NGHĨACHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29 Định nghĩa : Nhận xét :Số vectơ chỉ phương của 1 đường thẳng :(d)ABMột đường thẳng được xác định khi :.A1 đường thẳng có vô số véctơ chỉ phươngBiết 1 vectơ chỉ phươngvà đi qua 1 điểm nào đó thuộc đường thẳng đóuauVectơ u gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) nếu u  0 và giá của u song song hoặc trùng với (d) .Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMPT THAM SỐCHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :292. Phương trình tham số của đường thẳng :a) Định nghĩa :M0(x0;y0).M(x;y)(1)Trong mp Oxy cho đường thẳng (d) đi qua M0(x0;y0) và nhận vectơ u = (u1;u2) làm vectơ chỉ phương .M0M = t.uKết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMVới M(x;y) bất kỳ ta luôn có M0M = ( x – x0 ; y - y0) . Nếu M(d) thì M0M và u cùng phương với nhau .ĐỊNH NGHĨACHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29 Giải :Hệ phương trình (1) gọi là phương trình tham số của đường thẳng d với t là tham số .Ví dụ :Phương trình tham số là :Viết phương trình tham số biết đường thẳng đi qua A(1;3) và có 1vectơ chỉ phương u = (2;-3) .Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMBÀI TẬP ÁP DỤNGCHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29*Bài1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;-6) và B(-2;2) . Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMGợi mở: Đường thẳng AB đi qua 1 điểm ? Hãy cho biết điểm đó là điểm nào ?CHI TIẾT Hãy chỉ ra 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? Vectơ AB nằm trên đường thẳng ABNên vectơ AB là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng AB Đường thẳng AB đi qua điểm A hoặc B.B.ACHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29*Bài giải :Quay lại bài tậpVectơ AB = ( 2-1;2+6 ) = ( 1;8 )Đường thẳng AB có 1 vectơ chỉ phương là vectơ AB = (1;8) và đi qua B(2;2) nên có phương trình tham số là : Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨBÀI TẬP LÀM THÊMSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBài tập tiếp theoCHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29* Bài 2:Hãy xác định 1 véc tơ chỉ phương và 2 điểm thuộc đường thẳng (d) có phương trình tham số sau : Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMGợi mở: Nếu ứng với mỗi giá trị của tham số t , ta có bao nhiêu giá trị x , y tương ứng trong phương trình tham số ?Với mỗi giá trị tham số t xác định được 1 cặp số (x ; y ) tương ứng ,và cặp số đó biểu diễn toạ độ điểm mà đồ thị đường thẳng đi qua . CHI TIẾT Đường thẳng (d) đi qua M(x0;y0) và có 1 vectơ chỉ phương u( u1;u2) thì phương trình tham số có dạng ?CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29*Bài giải :Chọn t = 1 ta có Vậy điểm thứ 2 thuộc đường thẳng là B(-2;3) .Vectơ chỉ phương u = (-4;3) và điểm A(2;0) mà đồ thị đi quaKết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMDựa vào phương trình tham số của đưòng thẳng ta xác định được .Chú ý : ta có thể chọn 1 giá trị t khác để tìm thêm 1 điểm khác thuộc đồ thị .Bài tập tiếp theoQuay lại bài tậpCHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊM* Bài 3:Viết phương trình tham số của trục ox , trục oy .Gợi mở: 2 trục toạ độ đều đi qua gốc toạ độ O(0;0) và nhận các véctơ đơn vị làm vectơ chỉ phương . Dựa vào hệ trục toạ độ Oxy, nhận xét vectơ chỉ phương và điểm mà trục ox , oy đi qua ?0CHI TIẾT CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29*Bài giải:Trục Ox :Trục Oy :Trục ox nhận vectơ đơn vị i = (1;0) là vectơ chỉ phương . Trục oy nhận vectơ đơn vị j = (0;1) làm vectơ chỉ phương và đi qua điểm O(0;0) . Ta có phương trình tham số của 2 trục là :Kết thúcBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊMPHẦN CỦNG CỐChú ý : đường thẳng song song với trục ox và cắt oy tại điểm có tung độ là b có phương trình tham số là :CỦNG CỐQuay lại bài tậpCHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tiết PPCT :29*Các kiến thức cơ bản của bài học : PHẦN CỦNG CỐ*Trọng tâm bài học : Vectơ chỉ phương của 1 đường thẳng .Phương trình tham số của 1 đường thẳng Một đường thẳng được xác định khi biết 1 vectơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng và có phương trình tham số là :Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANBÀI TẬP LÀM THÊM * Bài tập về nhà :- Làm bài tập số 1 trang 80 và số 2trang 94( SGK HH 10) .- Làm tiếp các bài ở phần bài tập vận dụng nếu ở lớp không làm kịp .- Đọc trước bài học ở những phần tiếp theo .- Đọc lại sgk và một số sách có liên quan đến bài học để hiểu rõ hơn .- Làm lại các bài tập đã ra ở các tiết trước để rèn luyện kỹ năng và nắm vững kiến thức .* Phương pháp nghiên cứu : Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨBÀI TẬP LÀM THÊMSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN AN Xin cám ơn các em đã tham gia tiết học sôi nổi , nhiệt tình và tiếp thu nội dung tốt . Chúc các em học tốt và mạnh khoẻ . Buôn Mê Thuột, ngày 20 tháng 01 năm 2007Kết thúcPHẦN CỦNG CỐBÀI TẬP VẬN DỤNGNỘI DUNG BÀI MỚIKIỂM TRA BÀI CŨBÀI TẬP LÀM THÊMKết thúc Trở vềSỞ GD & ĐT DAKLAKTRƯỜNG THPT BC CHU VĂN ANGiáo Viên : Phan Thanh Minh -Tổ Toán Tin

File đính kèm:

  • pptBaiThiSoGD.ppt
Giáo án liên quan