Bài giảng Toán 5 - Tiết 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Bài 1: Đọc các số đo diện tích:

105 dam2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

32 600 dam2

Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.

492 hm2

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.

180 350 hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 5 - Tiết 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATH 5BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 24®Ò - CA-MÐt VU«NG. HÐc-T«-MÐt VU«NGa. Đề-ca-mét vuông1damMột đề-ca-mét vuông (1dam2)1m2* Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam.* Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2.*Ta thấy hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.1dam2 = 100m2Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.Toána.Héc-tô-mét vuông1hmMột héc-tô-mét vuông (1hm2)1dam2* Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm.* Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2.*Ta thấy hình vuông 1 hm2 gồm 100hình vuông 1dam2.21hm = 100dam2ToánĐề- ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.Bài 1: Đọc các số đo diện tích:105 dam232 600 dam2492 hm2180 350 hm2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.:Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.ToánĐề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.Bài 2: Viết các số đo diện tích sau:271 dam218954 dam2603 hm234620 hm2a. Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.ToánĐề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.Bài 3: a) Viết các số đo vào chỗ chấm:2 dam2 =..m23 dam2 15 m2 =..m2200 m2 =..dam230 hm2 =..dam212 hm2 5 dam2 =..dam2750 m2 =..dam2.m2200315230001205750ToánĐề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.Bài 3: b)Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:1 m2 =dam23 m2 = dam227 m2 = dam21 dam2 =hm28 dam2 = hm215 dam2 = hm2Hướng dẫn:100 m2 = 1 dam2 1m2 = 3m2 =ToánĐề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):5 dam2 23m2 16 dam2 91m2 32 dam2 5m2 5 dam2 23m2 = 5 dam2 + =Mẫu : = 5dam2 + = = 16 dam2 + == 32 dam2 + =ToánĐề- ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.AI NHANH HƠN ?A. 3 hm2 = 30 dam2B. 4200 m2 = 42 dam2C. 9 hm2 17 dam2 = 917 dam2D. 6 hm2 8 dam2 = 680 dam210987654321Hết giờĐĐSSCủng cốĐI TÌM ẨN SỐ100m2 = . . . . dam21050403020100870m2 = . . . dam2 . . . m27080504030201001hm2 = . . . . . . dam210005040302010032dam2 9m2 = . . . . . m232090504030201004hm2 125m2 = . . . . . . . hm2Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng4125100000504030201002dam2 74m2 = . . . . . dam2274100050403020100Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.4627Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng0504030201005 dam2 = . . dam2 . . . m223100523050403020100Dặn dòVề nhà học bài.Làm thêm bài tập trong vở bài tập.Xem trước bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.Chúc các em vui vẻ!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tiet_24_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong.ppt