Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 8: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 8: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 4
TUẦN 2 – TIẾT 8
BÀI: HÀNG VÀ LỚP Tiết học trước các em đã biết cách đọc viết
các số có sáu chữ số. Giờ học toán hôm nay sẽ
giúp các em biết được các hàng trong các lớp
đơn vị, lớp nghìn và giá trị của các chữ số
theo vị trí của từng chữ số trong mỗi số. * Hãy nêu tên các hàng đã
học theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn?
Lớp nghìn Lớp đơn vị
SỐ
Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
nghìn nghìn
Hãy đọc số ?
321 3 2 1
Ba trăm hai mươi
mốt.
Lớp đơn vị gồm mấy
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng
hàng, là những hàng nào?
nào? Lớp nghìn Lớp đơn vị
SỐSỐ
Hàng trăm Hàng chục Hàng Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn
nghìn nghìn nghìn vị
321 3 2 1
654 000 6 5 4 0 0 0
654 321 6 5 4 3 2 1
Hãy đọc số ? Hãy đọc số ? Sáu trăm năm mươi bốn
nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Sáu trăm năm mươi bốn nghìn. Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?
Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng đơn vị
- Hàng chục
- Hàng trăm
Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?
Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng trăm nghìn Thực hành Bài 1. Viết theo mẫu:
Lớp nghìn Lớp đơn vị
Đọc số Viết số Hàng Hàng
Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục
nghìn trăm chục đơn vị
nghìn nghìn
Năm mươi tư nghìn ba trăm
54 312 5 4 3 1 2
mười hai
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm
mười ba 45 213 4 5 2 1 3
Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 302 5 4 3 0 2
linh hai
Sáu trăm năm mươi tư nghìn 654 300 6 5 4 3 0 0
ba trăm
Chín trăm mười hai nghìn tám
trăm 912 800 9 1 2 8 0 0 Bài 2.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307 ; 56 032 ; 123 517
Mẫu:
12356 517: 032: Một Năm trăm mươi hai sáu mươi nghìn ba nghìn không năm trăm trăm ba mươi mười hai. bảy.
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
ChữChữ số số 3 3 thuộc thuộc hàng hàng nghìn, chục, lớp đơnnghìn. vị.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519
Giá trị của
700 7000 70 000 70 700 000
chữ số 7
Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ
số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng
nào sẽ mang giá trị của hàng đó. Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10+ 4
503 060 = 500 000 + 3000 + 60
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó. Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị: 500 735
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị: 300 402
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 204 060
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị: 80 002 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ...6 ; ...0 ; 3... .
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: ...7 ; ...8 ; ...5 .
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ...0 ; ...0 ; ...4 . CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_tuan_2_tiet_8_hang_va_lop_truong_tieu_hoc_h.pptx



