Bài giảng Tiết 60 : ôn tập phần tiếng việt hướng dẫn làm bài kiểm tra tiếng việt

Bài 1: Hãy điền thêm các tiếng đứng trước hoặc đứng sau để tạo thành từ ghép chính phụ hoặc từ ghép đẳng lập trong các từ :áo, vở.

-> áo : áo sơ mi ( TGCP), áo quần ( TGĐL)

vở : vở toán ( TGCP), sách vở (TGĐL)

Bài 2: Hãy điền thêm các tiếng đứng trước hoặc sau để tạo thành từ láy:

xinh ., ầm , sầm ., .nhỏ

-> xinh xinh, ầm ầm, sầm sập, nho nhỏ

Bài 3: Các từ mặt mũi, tươi tốt, mệt mỏi, nảy nở có phải là từ láy không? Hãy giải thích ?

-> đây là những từ ghép đẳng lập giống nhau về phụ âm đầu ( các tiếng bình đẳng với nhau về ngữ nghĩa, có tính chất hợp nghĩa)

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 60 : ôn tập phần tiếng việt hướng dẫn làm bài kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 60 : ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TỪ PHỨC TỪ GHÉP TỪ LÁY Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Từ láy phụ ââm đầu Từ láy vần 1. Từ ghép và từ láy sách vở, quần áo… xanh xanh, ha hả … mếu máo, lấp lánh… lí nhí, liêu xiêu … xanh ngắt bút chì… I. Ôn tập phần Tiếng Việt TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Bài 1: Hãy điền thêm các tiếng đứng trước hoặc đứng sau để tạo thành từ ghép chính phụ hoặc từ ghép đẳng lập trong các từ :áo, vở. -> áo : áo sơ mi ( TGCP), áo quần ( TGĐL) vở : vở toán ( TGCP), sách vở (TGĐL) Bài 2: Hãy điền thêm các tiếng đứng trước hoặc sau để tạo thành từ láy: xinh ……………….., ầm …………………, sầm ……………….., ………………..nhỏ -> xinh xinh, ầm ầm, sầm sập, nho nhỏ Bài 3: Các từ mặt mũi, tươi tốt, mệt mỏi, nảy nở có phải là từ láy không? Hãy giải thích ? -> đây là những từ ghép đẳng lập giống nhau về phụ âm đầu ( các tiếng bình đẳng với nhau về ngữ nghĩa, có tính chất hợp nghĩa) TIẾT 53, 54 : TIẾNG GÀ TRƯA - XUÂN QUỲNH - TIẾT 60 : ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT ĐẠI TỪ Đại từ để trỏ Đại từ để hỏi trỏ người, sự vật trỏ số lượng trỏ hoạt động, tính chất hỏi về người, Sự vật hỏi về số lượng hỏi về hoạt động, tính chất Ví dụ 2. Đại từ tôi, tao, chúng tôi… bấy, bấy nhiêu vậy, thế ai, gì … bao nhiêu, mấy sao, thế nào Xác định các đại từ được sử dụng trong đoạn văn sau : “ Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. Giá tôi không trêu chị Cốc thì đâu đến nỗi Choắt việc gì. Cả tôi nữa, nếu không nhanh chân chạy vào hang thì tôi cũng chết toi rồi.” ( Dế Mèn phiêu lưu kí, Tô Hoài ) -> Đại từ: tôi, mình ( đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít) TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT ư2 TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 3. Quan hệ từ TỪ LOẠI DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ QUAN HỆ TỪ Ý NGHĨA CHỨC NĂNG Biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu Biểu thị ý nghĩa quan hệ Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu, của đoạn TIẾT 60 : ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Bài 1: Xác định quan hệ từ được sử dụng trong đoạn văn sau: “ Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. Giá tôi không trêu chị Cốc thì đâu đến nỗi Choắt việc gì. Cả tôi nữa, nếu không nhanh chân chạy vào hang thì tôi cũng chết toi rồi.” ( Dế Mèn phiêu lưu kí, Tô Hoài ) -> Cặp quan hệ từ: vừa …vừa ( quan hệ đồng thời) giá …thì ( quan hệ giả thiết – kết quả) nếu …thì ( quan hệ nguyên nhân – kết quả ) Bài 2: Đặt câu với một cặp quan hệ từ vừa tìm được? - Nếu tôi cố gắng thì tôi sẽ đạt kết quả cao trong học tập. TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 4. Từ Hán Việt ? Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau: - bạch (bạch cầu): trắng - cư ( cư trú): ở - hữu (hữu ích) : có - nhật ( nhật kí): ngày - nhật ( nhật nguyệt): mặt trời TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 5. Từ đồng nghĩa ? Tìm từ đồng nghĩa với từ bé ( về mặt kích thước, khối lượng)? -> bé, nhỏ, tí 6. Từ trái nghĩa ? Tìm cặp từ trái nghĩa với từ xấu ? 7. Từ đồng âm ? Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa ? 8.Thành ngữ ? Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thành ngữ Hán Việt sau: -> cơ sở chung là hình thức bên ngoài: xấu - đẹp cơ sở chung là phẩm chất, tính chất: xấu - tốt - Bán tín bán nghi : nửa tin nửa ngờ ? Thay thế những từ in màu trong câu sau bằng một thành ngữ có ý nghĩa tương đương : - Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi, đến chốn. -> Thôi thì con dại cái mang, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi, đến chốn. 9. Điệp ngữ ? Hai câu thơ “ Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ, Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà” ( Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ? Hãy chỉ rõ? -> điệp ngữ “ chưa ngủ “ ( 2 lần) ( điệp ngữ chuyển tiếp) TIẾT 60 : ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT ? Thay thế những từ in màu trong câu sau bằng một thành ngữ có ý nghĩa tương đương : - Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi, đến chốn. -> Thôi thì con dại cái mang, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi, đến chốn. 9. Điệp ngữ ? Hai câu thơ “ Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ, Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà” ( Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ? Hãy chỉ rõ? -> điệp ngữ “ chưa ngủ “ ( 2 lần) ( điệp ngữ chuyển tiếp) TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 10. Chơi chữ ? Câu thơ “ Nhớ nước đau lòng con quốc quốc Thương nhà mỏi miệng cái gia gia” ( Qua Đèo Ngang, Bà Huyện Thanh Quan) sử dụng lối chơi chữ nào ? -> dùng từ đồng âm ( quốc: nước, con chim quốc (cuốc), gia: nhà, con chim gia gia ( đa đa) II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - Ôn tập kĩ toàn bộ các đơn vị kiến thức phần tiếng Việt đã học. - Xem lại các bài tập đã làm trong sách giáo khoa. - Vận dụng kiến thức để viết đoạn văn biểu cảm theo yêu cầu ( ôn cấu trúc đoạn văn, liên kết đoạn …) TIẾT 60: ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT III. Hướng dẫn tự học: - Ôn tập và vận dụng được các đơn vị kiến thức phần tiếng Việt chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. - Hoàn thành các bài tập còn lại trong sách giáo khoa. - Chuẩn bị bài: Mùa xuân của tôi ( Vũ Bằng )

File đính kèm:

  • pptTIET 60 VAN 7.ppt
Giáo án liên quan