Bài giảng Tiết 54. LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.

2. Kĩ năng:

- Luyện kĩ năng sử dụng định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải bài tập.

- Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu nhận biết tam giác cân.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng có chia khoảng, compa,eke, phấn màu.

- HS: Ôn tập về tam giác cân, tam giác đều, Định lí Pytago, các trường hợp bằng nhau của tam giác.Thước thẳng có chia khoảng, compa,eke

III/ PHƯƠNG PHÁP

- Phân tích, trực quan

- Thảo luận nhóm

IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Ổn định:

2. Khởi động mở bài: (7 phút)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1779 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 54. LUYỆN TẬP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/03/2013 Ngày giảng:02/04/2013 Tiết 54. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. 2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng sử dụng định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải bài tập. - Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu nhận biết tam giác cân. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng có chia khoảng, compa,eke, phấn màu. - HS: Ôn tập về tam giác cân, tam giác đều, Định lí Pytago, các trường hợp bằng nhau của tam giác.Thước thẳng có chia khoảng, compa,eke III/ PHƯƠNG PHÁP - Phân tích, trực quan - Thảo luận nhóm IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC 1. Ổn định: 2. Khởi động mở bài: (7 phút) - Cách tiến hành : ? Phát biểu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. ? Vẽ tam giác ABC, trung tuyến AM, BN, CP. Gọi trọng tâm tam giác là G Hãy điền vào chỗ trống: Kếtquả: 3. Các hoạt động: (35 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng thành thạo kiến thức bài học vào làm các bài tập trong chương trình - Đồ dùng: Thước, bảng phụ - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 26 ? Vẽ hình và ghi GT/ KL của bài toán ? Để chứng minh BE = CF ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau. ? và có những yếu tố nào bằng nhau ? Giải thích vì sao AE = AF - GV gọi HS lên bảng chứng minh lại nội dung bài toán - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 29 ? Bài toán yêu cầu gì - Yêu cầu HS viết GT, KL của bài toán ? Thế nào là tam giác đều. ? Ba đỉnh của tam giác đều có mối quan hệ như thế nào với nhau. ? Áp dụng bài tập 26 em hãy chứng minh: GA = GB = GC - GV gọi HS nhận xét - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài 28 ? Vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán - Gọi 1 HS lên bảng làm câu a và b - GV nhận xét và chốt lại nội dung bài ? Muốn tính độ dài DI vận dụng kiến thức nào - G ọi HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại bài - HS đọc yêu càu bài 26. GT : AB=AC AE = EC AF = FB KL BE = CF - HS đọc yêu cầu bài tập 29. - HS trả lời GT : AB= BC = CA G là trọng tâm tâm KL GA = GB = GC Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bên bằng nhau. Tam giác đều là tam giác cân ở ba đỉnh - HS: Lên bảng chứng minh, HS dưới lớp làm vào vở - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài 28 :DE =DF EI=IF; DE=DF =13cm EF =10cm là những góc gì? c) Tính DI - 1 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe Vận dụng định l ý Pytago - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe Bài 26/ 6 Chứng minh: Xét và có: AB = AC (gt) : chung (gt) =>AE = AF Vậy: =(cgc) => BE= CF(cạnh tương ứng). Bài 29/ 67 Chứng minh: Áp dụng bài 26 ta có: AD = BE = CF. Theo định lí ba đường trung tuyến ta có: => GA = GB = GC Bài 28/ 67 Chứng minh a) Xét và có: DE= DF (gt) EI = FI (gt) DI chung Do đó = (c.c.c) b) Theo cm câu a =>(góc tương ứng) mà (kề bù) => =900 c)Có: Xét tam giác vuông DIE có: DI2 = DE2 – EI2 (định lí Pytago) DI2= 132 – 52 DI2= 122 DI = 12 (cm) 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3 phút) - Làm bài t ập 27, 30 (SGK-67) - Đọc nội dung có thể em chưa biết; mỗi học sinh chuẩn bị một tấm bìa mỏng có dạng một góc Hướng dẫn: Bài 30 (SGK-67) Chứng minh (c.g.c) . b) Làm tương tự

File đính kèm:

  • docH7 t54.doc