Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)

Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?

Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2

Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

 an = a . a . a . a (n # 0)

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỢP MINHTIẾT 6:GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ TUYẾTKiỂM TRA:Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . a. a (n # 0)n thừa số34 . 35 = 39 58 : 52 =56Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên:Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x?Trả lời: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x Công thức: xn = x . x. xxn thừa số(với x Q; n N, n > 1)x gọi là cơ số, n gọi là số mũNếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn =có thể tính như thế nào?x n =nnn thừa sốnn?1:22(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,2533(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,1259,70 = 12) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:Cho a N, m và n N, m >=n thì an . am = ? am : an = ?an . am = an+m ; am : an = am-nTương tự với x Q, m và n N ta cũng có công thức:xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n Đk?2: Viết dưới dạng một lũy thừa: (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)23) Lũy thừa của một lũy thừa.?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn?(xm)n = xm.nHS làm ?4b, [(0,1)4]2 = (0,1)8Bài tập: Đúng hay sai?a, 23 . 24 = (23)4b, 52 . 53 = (52)3Trả lời: a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56Gv nhấn mạnh: nói chung am . an (am)nHãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?Trả lời: am . an = (am)nm + n = m. n vậy m = n = 0 hoặc m = n = 24) Củng cố luyện tập:Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?Làm bài tập 27/19 sgk(-0,2)2 = 0,04(-5,3)0 = 1Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)

File đính kèm:

  • pptTiet 6 LUY THUA CUA MOT SO HUU TI(2).ppt