Bài giảng Tiết 43 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Kiểm tra bài cũ:

Tập hợp số nguyên gồm các loại số nào? Viết tập hợp số nguyên bằng kí hiệu?

Khi biểu diễn các số tự nhiên trên tia số ( nằm ngang ), điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm phía bên nào của điểm biểu diễn số lớn hơn?

 

ppt15 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 43 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập hợp số nguyên gồm các loại số nào? Viết tập hợp số nguyên bằng kí hiệu? Kiểm tra bài cũ: Tìm số đối của các số sau: 7; 3; -5; -20 Khi biểu diễn các số tự nhiên trên tia số ( nằm ngang ), điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm phía bên nào của điểm biểu diễn số lớn hơn? 1. 2. 3. Trong tập hợp số nguyên, ta so sánh các số như thế nào ? -10 và +1, số nào lớn hơn ? Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a ………… số nguyên b. Trên tia số (nằm ngang) điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm phía bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. ?1. Xem trên trục số nằm ngang. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “ >” , “ bên trái nhỏ hơn a. (SGK) nhỏ hơn Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm b nằm bên phải điểm a thì số nguyên b ………… số nguyên a. lớn hơn ?2. So sánh: a) 2 và 7; b) -2 và -7; c) -4 và 2 d) -6 và 0; e) 4 và -2; g) 0 và 3. ? Em hãy so sánh: Các số nguyên dương với số 0? Các số nguyên âm với số 0? Các số nguyên âm với các số nguyên dương? Số nguyên dương > 0 Số nguyên âm a). Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. -10 và +1, số nào lớn hơn ? Bài 11 SGK > > 3 (đơn vị) 3 (đơn vị) Ta nói giá trị tuyệt đối của -3 là 3 Ta nói giá trị tuyệt đối của 5 là 5 Ta nói giá trị tuyệt đối của -5 là 5 Ta nói giá trị tuyệt đối của 0 là 0 Ta nói giá trị tuyệt đối của 3 là 3 Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? ? Tìm trên trục số các điểm cách điểm 0 ba đơn vị, 5đơn vị, 0 đơn vị? Khoảng cách từ điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đv) Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là 5 (đv) Khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0 là 5 (đv) Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 (đv) Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 (đv) 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. = 7 = 20 = 13 = 0 Nhận xét: Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. Chú ý: (SGK) 1.So sánh hai số nguyên: Kí hiệu: a a). Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. ?4. tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau ( viết bằng kí hiệu ): 1; -1; -5; 5; -3; 2 ? Em có nhận xét gì về: ( Bằng chính nó ) ( Bằng số đối của nó ) ( Bằng nhau ) ( So sánh giá trị tuyệt đối ) Giá trị tuyệt đối của số 0 ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ? Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ? ( Bằng 0 ) Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ? -3 > - 5 a). Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Trong tập hợp số nguyên, ta có thể so sánh các số như thế nào? Dựa vào trục số. - So sánh các giá trị tuyệt đối (đối với số nguyên âm). Áp dụng nhận xét ( phần 1 ). ? So sánh : -15 và -100; -2008 và -2007 Bài 12 (Trang 73 SGK) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; -17; 5; 1; -2; 0 b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: -17 15 > 7 > 0 > -8 > -101 Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; -3011; -10. Bài 14 ( Trang 73 SGK ) Giải: 1.So sánh hai số nguyên 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Chú ý: (SGK) Nhận xét Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương. Định nghĩa: SGK Nhận xét Nắm vững cách so sánh các số nguyên và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Học thuộc các nhận xét trong bài. Làm các bài tập còn lại trang 73 và 74 SGK.

File đính kèm:

  • pptthu tu trong tap hop cac so nguyen.ppt
Giáo án liên quan