Bài giảng Tiêt 41. luyện tập

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài toán chứng minh hình.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, khoa học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Thước thẳng, eke, compa, phấn màu.

2. HS: Thước thẳng, eke, compa.

III/ Ph­¬ng ph¸p D¹Y HäC

- Ph©n tÝch, trùc quan, T­ duy Logic ph¸t huy tÝnh tÝch cùc cña HS

IV/ Tæ chøc giê häc :

1. Ổn định tổ chức

2. Khëi ®éng më bµi:(7 phút)

- C¸ch tiÕn hµnh :

? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.

Chữa bài tập 64 (SGK – 136)

Bài tập 64/SGK- 136

và có:

 

=> =

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiêt 41. luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/02/2013 Ngày giảng:19/02/2013 Tiêt 41. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài toán chứng minh hình. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Thước thẳng, eke, compa, phấn màu. 2. HS: Thước thẳng, eke, compa. III/ Ph­¬ng ph¸p D¹Y HäC - Ph©n tÝch, trùc quan, T­ duy Logic ph¸t huy tÝnh tÝch cùc cña HS IV/ Tæ chøc giê häc : 1. Ổn định tổ chức 2. Khëi ®éng më bµi:(7 phút) - C¸ch tiÕn hµnh : ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Chữa bài tập 64 (SGK – 136) Bài tập 64/SGK- 136 và có: => = 3. Các hoạt động: HĐ 1. Bài 65 (20 phút) - Mục tiêu: HS chứng minh được các tam giác vuông bằng nhau - Đồ dùng: Thước thẳng, êke - Tiến hành HĐ của Thầy HĐ Của Trò Ghi bảng - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 65/ SGK -137 - GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT/KL ? Muốn chứng minh AH = AK ta làm thế nào ? và có các yếu tố nào bằng nhau - GV gọi HS lên bảng chứng minh ? Để chứng minh AI là tia phân giác của ta phải chứng minh điều gì ? Muôn chứng minh ta cm điều gì ? có các yếu tố nào bằng nhau - HS đọc yêu cầu bài tập 65 - HS vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán. GT cân tại A (); BH AC(HAC); CK AB(KAB) CKBH ={I} KL a) AH = AK b) AI là tia pg của AH = CK ABH = ACK chung; AB = AC (gt) AK = AH(c/m trên) AI chung Bài 65/137 a). Xét và có: AB = AC (gt) góc chung. Do đó =(c. huyền - góc nhọn) => AH = AK(cạnh tương ứng) b) AK = AH(c/m trên) AI chung Do đó (c. huyền – c. góc vuông) => Do đó AI là tia phân giác góc A HĐ2. Bài 66 (16 phút) - Mục tiêu: HS chứng minh được các tam giác vuông bằng nhau - Tiến hành HĐ của Thầy HĐ Của Trò Ghi bảng - GV gọi HS đọc yêu cầu bài 66/SGK -137 ? Quan sát hình 148 Tìm các tam giác bằng nhau. ? vì sao. ? Tam giác nào bằng nhau nữa không? Vì sao. ? Ngoài ra còn tam giác nào bằng nhau. - GV chốt lại nội dung bài học - HS đọc yêu cầu bài 66/SGK - HS quan sát hình vẽ và chỉ ra các tam giác bằng nhau: (cạnh huyền- góc nhọn) (cạnh huyền- cạnh góc vông) (c.c.c) - HS lắng nghe Bài 66/ 137 (cạnh huyền- góc nhọn) vì: (gt) AMcạnh chung. (cạnh huyền- cạnh góc vông) Vì: AD = AE (cm trên) BM = CM (gt) (c.c.c) Vì: AM chung BM = CM (gt) AB = AC (AD = AE và DB = EC) 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (2 phút) - Nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Chuẩn bị giờ sau thực hành: Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu; 1 giác kế; 1 sợi dây dài 10m; 1 thước đo - Ôn lại cách sử dụng giác kế (toán 6 tập 2)

File đính kèm:

  • docH7 t41.doc