Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Luyện tập

HS1:Viết công thức trung bình cộng? Giải thích ký hiệu?

x1;x2; .;xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X

n1 ; n2 ; . ; nk là k tần số tương ứng

N số các giá trị

 : Số trung bình cộng

HS2:Nêu ý nghĩa số TB cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu ?

Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại

-Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, ký hiệu là M0

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT CHƯ SÊTRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT -CHƯ SÊ – GIA LAITẬP THỂ LỚP 7A6KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ Ng­êi thùc hiƯn : NguyƠn TiÕn Mõng KIỂM TRAHS1:Viết công thức trung bình cộng? Giải thích ký hiệu?x1;x2; ...;xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu Xn1 ; n2 ; ... ; nk là k tần số tương ứngN số các giá trị : Số trung bình cộngHS2:Nêu ý nghĩa số TB cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu ? Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại-Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, ký hiệu là M0 Bài 17: Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập bảng 25:Giá trị (x)3456789101112Tần số (n)1347898532N = 50Tính số trung bình cộng.b) Tìm mốt của dấu hiệu.LUYỆN TẬPBài giảia)b) Mốt của dấu hiệu là:M0 = 8 Bài 18: Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo: cm) và được kết quả theo bảng 26Chiều cao (sắp xếp theo khoảng)Tần số (n)105110 – 120121 – 131132 - 142143 – 153155173545111N = 100a) Bảng này có gì khác so với bảng “tần số” đã biết ?b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này.Bài giảia) Đây là bảng phân phối ghép lớp.Chiều cao (sắp xếp theo khoảng)Giá trị TBTần số (n)Các tích (xn)105110 – 120121 – 131132 - 142143 – 153155173545111N = 100b)10511512613714815510580544106165162815513268Bài 13(SBT): Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn, kết quả ghi lại dưới đây:A81010108999108101088999101010B10109109991010101010107106610910Tính điểm trung bình của từng xạ thủû.b) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người.Bài giảiXạ thủ AXạ thủ BGiá trị (x)Tần số (n)Các tíchGiá trị (x)Tần số (n)Các tích8910569N = 20405490Tổng :1846791021512N = 2012745120Tổng :184b)Tuy điểm trung bình bằng nhau song xạ thủ A bắn đều hơn xạ thủ B.a)VỀ NHÀXem lại các dạng BT đã giải. Soạn các câu hỏi ôn tập chương IIIBTVN:19/ 22 (SGK); 14/7 (SBT) CHÀO TẠM BIỆTHẸN GẶP LẠI

File đính kèm:

  • pptDS 7 TIET 48 HAY.ppt