1.Thế nào là nói quá ? Cho biết tác dụng của nói quá ?
2. Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?
• Chẳng tham nhà ngói ba toà
Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành.
b. Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen.
c. Làm trai cho đáng nên trai
Khom lưng, uốn gối gánh hai hạt vừng.
18 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 40: Nói giảm nói tránh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo viờn: Nguyễn Thị Thanh 1.Thế nào là nói quá ? Cho biết tác dụng của nói quá ? 2. Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá? Chẳng tham nhà ngói ba toà Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành. b. Miệng cười như thể hoa ngâu Cái khăn đội đầu như thể hoa sen. c. Làm trai cho đáng nên trai Khom lưng, uốn gối gánh hai hạt vừng. Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. Tiết 40: Tiết 40: Núi giảm núi trỏnh I.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh: * Xột cỏc vớ dụ: VD1: - Vỡ vậy, tụi để sẵn mấy lời này, phũng khi tụi sẽ đi gặp cụ Cỏc Mỏc, cụ Lờ-nin và cỏc vị cỏch mạng đàn anh khỏc, thỡ đồng bào cả nước, đồng chớ trong Đảng và bầu bạn khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột ngột. (Hồ Chớ Minh, Di chỳc) Bỏc đó đi rồi sao, Bỏc ơi! Mựa thu đang đẹp, nắng xanh trời. (Tố Hữu, Bỏc ơi) - Lượng con ụng Độ đõy mà...Rừ tội nghiệp, về đến nhà thỡ bố mẹ chẳng cũn. (Hồ Phương, Thư nhà) Tiết 40: Núi giảm núi trỏnh I.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh: * Xột cỏc vớ dụ: VD1: -...đi gặp cụ Cỏc Mỏc, cụ Lờ-nin và cỏc vị cỏch mạng đàn anh khỏc,... - ... đi... - ...chẳng cũn. => Đều cú nghĩa núi đến cỏi chết: Giảm nhẹ, trỏnh đi phần nào sự đau buồn. Tiết 40: Núi giảm núi trỏnhI.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh:* Xột cỏc vớ dụ: 1.VD1: + Đều cú nghĩa núi đến cỏi chết: Giảm nhẹ, trỏnh đi phần nào sự đau buồn. 2. VD2: Phải bộ lại và lăn vào lũng một người mẹ, ỏp mặt vào bầu sữa núng của người mẹ vuốt ve từ trỏn xuống cằm, và gói rụm ở sống lưng cho, mới thấy người mẹ cú một ờm dịu vụ cựng. (Nguyờn Hồng, Những ngày thơ ấu) => Trỏnh thụ (đảm bảo sự tế nhị, lịch sự) Tiết 40: Núi giảm núi trỏnhI.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh:* Xột cỏc vớ dụ: 1.VD1: + Đều cú nghĩa núi đến cỏi chết: Giảm nhẹ, trỏnh đi phần nào sự dau buồn. 2. VD2: + Trỏnh thụ (đảm bảo sự tế nhị, lịch sự) 3. VD 3: - Con dạo này lười lắm. Con dạo này khụng được chăm chỉ lắm. Cỏch núi thứ hai, tế nhị nhẹ nhàng đối với người tiếp nhận. Cỏch diễn đạt tế nhị, uyển chuyển Tiết 40: Núi giảm núi trỏnhI.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh: * Xột cỏc vớ dụ: * Ghi nhớ: Núi giảm núi trỏnh là một biện phỏp tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ đau buồn, ghờ sợ, nặng nề; trỏnh thụ tục, thiếu lịch sự. Vớ dụ: Hụm sau sang nhà tụi. Vừa thấy tụi, lóo bảo Ngay: - Cậu Vàng đi đời rồi, ụng giỏo ạ! (Lóo Hạc, Nam Cao) => đi đời = bị giết: trỏnh cảm giỏc ghờ sợ. Vớ dụ: Kiếp hồng nhan cú mong manh Nửa chừng xuõn thoắt góy cành thiờn hương (Truỵờn Kiều, Nguyễn Du) => Trong văn học núi giảm núi trỏnh đó tạo giỏ trị thẩm mĩ làm đẹp cho ngụn từ. Nhóm I : Ông cụ chết rồi. Ông cụ đã từ trần rồi. Nhóm II: Bài thơ của anh dở lắm. Bài thơ của anh chưa được hay lắm. Nhóm III :Anh còn kém lắm Anh cần phải cố gắng hơn nữa Nhóm IV : Anh ấy bị thương nặng thế thì không sống được lâu nữa đâu chị ạ. Anh ấy bị thương năng thế thì không được lâu nữa đâu chị ạ. -> Cách nói vòng -> Cách nói tỉnh lược. Thảo luận nhóm :Dựa vào ví dụ của nhóm mình, hãy cho biết người viết (nói) đã thực hiện phép nói giảm nói tránh bằng cách nào ? ->Dùng các từ ngữ đồng nghĩa (Đặc biệt là cỏc từ Hỏn VIệt) -> Dùng cách nói phủ định từ ngữ trái nghĩa * Lưu ý :Nói giảm nói tránh có thể theo nhiều cách : - Dùng các từ đồng nghĩa, đặc biệt là các từ Hán Việt. - Dùng cách nói phủ định từ ngữ trái nghĩa. - Dùng cách nói vòng. - Dùng cách nói tỉnh lược. II.Luyện tập Bài tập 1. Điền các từ nói giảm nói tránh sau đây vào chỗ trống : đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau,có tuổi, đi bước nữa. a. Khuya rồi, mời bà … b. Cha mẹ em … từ ngày em còn rất bé, em về ở với bà ngoại. d. Mẹ đã … rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ. c. Đây là lớp học cho trẻ em . . . e. Cha nó mất, mẹ nó … ,nên chú nó rất thương nó. đi nghỉ. chia tay nhau có tuổi đi bước nữa khiếm thị Tiết 40: Núi giảm núi trỏnhI.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh: Tiết 40: Núi giảm núi trỏnhI.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh: II. Luyện tập: Bài tập 1: Bài tập2: Trong mỗi cặp cõu dưới đõy cõu nào cú sử dụng cỏch núi giảm núi trỏnh? a1. Anh phải hoà nhó với bạn bố! a2. Anh nờn hoà nhó với bạn bố! b1.Anh ra khỏi phũng tụi ngay! b2.Anh khụng nờn ở đõy nữa! c1. Xin đừng hỳt thuốc trong phũng! c2. Cấm hỳt thuốc trong phũng! d1.Nú núi như thế là thiếu thiện chớ. d2. Nú núi như thế là ỏc ý. e1. Hụm qua em hỗn với anh, em xin anh thứ lỗi. e2. Hụm qua em cú lỗi với anh, em xin anh thứ lỗi. Tiết 40: Núi giảm núi trỏnh I.Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng của núi giảm núi trỏnh: II. Luyện tập: Bài tập 1: Bài tập2: Bài tập 3: Đặt 5 cõu theo mẫu sau: “Bài thơ của anh dở lắm” => “Bài thơ của anh chưa được hay lắm”. Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu trả lời đỳng: Cõu1: í nào núi đỳng nhất mục đớch của núi giảm núi trỏnh ? a. Để bộc lộ thỏi độ, tỡnh cảm, cảm xỳc của người núi. b. Để trỏnh gõy cảm giỏc đau buồn, ghờ sợ,nặng nề; trỏnh thụ tục, thiếu lịch sự. c. Để người nghe thấm thớa được vẻ đẹp hàm ẩn trong cỏch núi kớn đỏo giàu cảm xỳc. d. Để nhấn, gõy ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được núi đờn trong cõu. Cõu 2: Khi nào khụng nờn núi giảm núi trỏnh? Khi cần phải núi năng lịch sự cú văn hoỏ. b. Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục. c. Khi muốn bày tỏ tỡnh cảm của mỡnh. d. Khi cần phải núi thẳng, núi đỳng sự thật Bài tập củng cố: Tiết 40: Nói giảm nói tránh Núi giảm núi trỏnh và tỏc dụng Cỏc cỏch núi giảm núi trỏnh Cảm nhận và vận dụng núi giảm núi trỏnh Bài tập về nhà Viết đoạn hội thoại , trong đó có sử dụng phép nói giảm nói tránh.
File đính kèm:
- noi giam noi tranh(6).ppt