I. MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức:
 -Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
 -Vận dụng định nghĩa , tính chất vào giải bài tập.
 2. Kĩ năng:
 -Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức . 3. Thái độ:
 -Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 
-GV: Giáo án , SGK, tài liệu tham khảo, giải bài tập, đddh, bảng phụ.
-HS: SGK, vở ghi , vở bài tập, bảng phụ nhóm.
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 10: luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/09/2012
Ngày giảng:24/09/2012
 Tiết 10: luyện tập
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức:
	-Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
	-Vận dụng định nghĩa , tính chất vào giải bài tập.
 2. Kĩ năng:
 	-Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức . 3. Thái độ:
	-Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Giáo án , SGK, tài liệu tham khảo, giải bài tập, đddh, bảng phụ.
-HS: SGK, vở ghi , vở bài tập, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định: (2')
2. Khởi động mở bài: (15')
 - Kiểm tra 15':
Đề bài:
 Định nghĩa tỉ lệ thức ?
 Tìm x biết: a) 2,5 : x =7 : 21
 b) 
Đáp án - Thang điểm
Đẳng thức của hai tỉ số gọi là hằng đẳng thức. (3điểm)
a) 2,5 : x =7 : 21 x = 2,5 . 21: 7
 x = 7,5 (4điểm)
b) 
 x = 10 (4điểm)
 3. Luyện tập:
 Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Mục tiêu: Hs có thể nhận dạng nhanh các tỉ lệ thức
Thời gian: 10 phút
Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Yêu cầu HS thực hiện bài 49.
-Gọi 1 HS lên bảng làm .
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm phần a, c.
-Yêu cầu HS nhận xét , GV thống nhất cách làm .
-Cần xét xem 2 tỉ số đã cho có bằng nhau không . Nếu 2 tỉ số bằng nhau , ta lập được tỉ lệ thức.
-2HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện.
-Nhận xét bài làm của bạn.
Bài 49: (sgk-26). Từ các tỉ số sau đây có lập được. ..
a)
3,5:5,25 và 14:21 lập được tỉ lệ thức.
b)
 vậy 2 b'thức trên không lập được tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
Mục tiêu: Hs biết tìm một đại lượng chưa biết thông qua tỉ lệ thức
Thời gian: 15 phút
Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Yêu cầu HS đọc và nêu cách trình bày lời giải bài 69 .
? Tìm 1 thành phần chưa biết ta làm như thế nào ?
-GV gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Gọi HS đọc đề bài .
-Đưa nội dung bài 50 trên bảng phụ.
? Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ . Nêu cách tìm ngoại tỉ , tìm trung tỉ ?
-Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên báo cáo kết quả trên giấy tô ki.
-HS đọc đề bài , suy nghĩ cách giải.
-2 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Cả lớp làm ra giấy nháp và nhận xét bài làm của bạn.
-HS hoạt động theo nhóm( 3) .
-Tìm ngoại tỉ lấy tích trung tỉ chia ngoại tỉ đã biết.
 
-Tìm trung tỉ lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét.
Bài 69. Tìm x biết:
a)
b)
Bài 50: (sgk-27)
N:14 Y:
H:-25 Ơ:
C:16 B:
I:-63 U:
Ư:-0,84 L:0,3
Ê:9,17 T:6 
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
 Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.
Mục tiêu: Hs biết lập tỉ lệ thức từ những số cho trước
Thời gian: 8 phút
Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
? Từ 4 số trên ta có được đẳng thức tích nào ?
? áp dụng2 tính chất của tỉ lệ thức viết tất cả các tỉ lệ thức ?
-1HS lên bảng trình bày lời giải
Bài 51: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số:1,5; 2; 3,6; 4,8
Từ 4 số trên ta có : 
1,5.4.8=2.3,6(=7,2)
Các tỉ lệ thức lập được là:
 1,5:2 = 3,6:4,8
 1.5:3,6 = 2:4,8
 4.8:2 = 3,6:1,5
 4,8:3,6 = 2:1,5
IV. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (2')
 - Về nhà học, xem các dạng bài tập đã chữa - làm bài tập tương tự
 - Đọc trước nội dung bài: "Tính chất dãy tỉ số bằng nhau"
            File đính kèm:
 D7 t10.doc D7 t10.doc