Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 6: Trung thực, tự trọng

1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không .Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, . .nhất cũng dần dần thấy . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất . . về bạn Minh.

 (Từ để chọn: , , , , , )

 

ppt13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 6: Trung thực, tự trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chu Thị Soa – Hải Châu – Đà Nẵng. Uwebsite: chungocmai.vn102.netLuyện từ và câu tuần 6TRUNG THỰC – TỰ TRỌNGMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng SGK / 621. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ....nhất cũng dần dần thấy .. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất ... về bạn Minh. (Từ để chọn: , , , , , )tự ái tự hàotự kiêutự trọng tự tintự tiTự kiêu:Tự ái: Tự hào:Tự ti:Tự trọng: Tự tin: (Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996) tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tinkhó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thườngtin vào bản thân mìnhcoi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhlấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có tự cho mình hơn người và tỏ ra coithường người khác1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ....nhất cũng dần dần thấy .. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất ... về bạn Minh. (Từ để chọn: , , , , , )tự ái tự hàotự kiêutự trọng tự tintự ti431265 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,tổ chức hay với người nào đó.trung thànhNghĩaTừTrước sau như một, không gì lay chuyển nổi.trung hậutrung kiêntrung thựctrung nghĩaMột lòng một dạ vì việc nghĩa.Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.Ngay thẳng, thật thà. 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,tổ chức hay với người nào đó.trung thànhNghĩaTừTrước sau như một, không gì lay chuyển nổi.trung hậutrung kiêntrung thựctrung nghĩaMột lòng một dạ vì việc nghĩa.Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.Ngay thẳng, thật thà.3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)a) Trung có nghĩa là “ở giữa”. M: trung thub)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M: trung thành3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu,.b)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”: trung thành,4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 33. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm) 4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu trung thành, trung tâm.b)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”:trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu , trung kiênTrò chơi đoán ô chữC1 C2C3C4Câu 1: Có niềm tin vào bản thânCâu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.Câu 3: Ngay thẳng, thật thàCâu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có T Ự T I N T R U N G H Ậ UT R U N G T H Ự CT Ự H À OD4D3D2 D1 T Ự T R Ọ N GDặn dò tiết sau

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_tuan_6_trung_thuc_tu_trong.ppt