Bài giảng Toán 4 - Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

 Cách 1

Số cây lớp 4A trồng được là:

 ( 600- 50) : 2 = 275 ( cây)

Số cây lớp 4B trồng được là:

 275 + 50 = 325 ( cây)

 Đáp số: 4A: 275 cây

 4B: 325 cây

Cách 2

Số cây lớp 4B trồng được là:

 ( 600 + 50) : 2= 325 ( cây)

Số cây lớp 4A trồng được là:

 325 - 50 = 275 ( cây)

 Đáp số: 4B: 325 cây

 4A: 275 cây

 

ppt15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài cũ:Tính: 5208 + 3471 63471 - 15208520834716347115208867948263+-Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10.Tìm hai số đóSố lớn:Số bé:1070? ? Bài giải Hai lần số bé là:70 - 10 = 60 Số bé là: 60 : 2 = 30 Số lớn là: 30 + 10 = 40 Đáp số: Số bé: 30 Số lớn :40 Tóm tắtSố lớn:Số bé:1070? ?Cách thứ nhất: Bài giải Hai lần số bé là:70 - 10 = 60 Số bé là: 60 : 2 = 30 Số lớn là: 30 + 10 = 40 Đáp số: Số bé: 30 Số lớn :40 Số bé = ( 70 - 10 ) : 2 = 30TổngHiệu Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2Nhận xét:Tóm tắt: Bài toán :Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó. ?10Số lớn:Số bé:?70 Bài giảiHai lần số lớn là:70 + 10 = 80 Số lớn là: 80 : 2 = 40 Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn :40 Số bé: 30Tóm tắt: ?10Số lớn:Số bé:?70Bài giảiHai lần số lớn là:70 + 10 = 80 Số lớn là: 80 : 2 = 40 Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn :40 Số bé: 30 Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2Nhận xét: Số lớn = ( 70 + 10 ) : 2 = 40TổngHiệuCách thứ hai:Tóm tắt:*Cách 2:10Số lớn:Số bé:?70Số lớn là: ( 70 + 10) : 2 = 40 Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn :40 Số bé: 30 Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2Số bé là: ( 70-10): 2 = 30Số lớn là: 30 + 10 = 40Đáp số: Số bé : 30 Số lớn: 40 Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2*Cách 1: ?10Số lớn:Số bé:?70 ? Luyện tậpBài 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi.Bố hơn con 38 tuổi.Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2 Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2 ? tuæi38 tuæi Tuổi bố:Tuổi con: ? tuæi 58 tuæi Tãm t¾t Cách 1Tuổi con là: ( 58-38): 2=10 ( tuổi) Tuổi bố là: 10 + 38 = 48 ( tuổi) Đáp số:Con: 10 tuổi Bố : 48 tuổi. Bài 1Bài giải Cách 2Tuổi bố là: ( 58+38): 2= 48 ( tuổi) Tuổi con là: 48 - 38 = 10 ( tuổi) Đáp số: Bố:48 tuổi. Con:10 tuổi* Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh . Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái. Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2 Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2Bài tập 2 :Tóm tắt:Học sinh trai 4 em28 em? em? em Cách 1Số học sinh gái là: (28- 4) : 2 = 12 (em)Số học sinh trai là: 12 + 4 = 16 (em) Đáp số:12 học sinh gái 16 học sinh trai Học sinh gái Cách 2Số học sinh trai là: (28+4) : 2 = 16 (em)Số học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (em) Đáp số:16 học sinh trai 12 học sinh gáiBài giảiBµi 3: C¶ hai líp 4A vµ 4B trång ®­îc 600 c©y. Líp 4 A trång ®­îc Ýt h¬n líp 4B lµ 50 c©y. Hái mçi líp trång ®­îc bao nhiªu c©y? Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2 Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2Tãm t¾tLớp 4B :Lớp 4A :600 c©y 50 c©y? c©y? c©yBµi 3: Cách 1Số cây lớp 4A trồng được là: ( 600- 50) : 2 = 275 ( cây)Số cây lớp 4B trồng được là: 275 + 50 = 325 ( cây) Đáp số: 4A: 275 cây 4B: 325 cây Cách 2Số cây lớp 4B trồng được là: ( 600 + 50) : 2= 325 ( cây)Số cây lớp 4A trồng được là: 325 - 50 = 275 ( cây) Đáp số: 4B: 325 cây 4A: 275 cây Bài giảiBµi 4. TÝnh nhÈm:Tæng cña hai sè b»ng 8, hiÖu cña chóng còng b»ng 8. T×m hai sè ®ã.Sè bÐ lµ: (8 - 8) : 2 = 0Sè lín lµ: 0 + 8 = 8VËy hai sè cÇn t×m lµ 0 vµ 8 Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2 Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng đều bằng 567890SỐ LỚN LÀ: 567890SỐ BÉ LÀ: O

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tuan_8_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu_cua.ppt
Giáo án liên quan