Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 (Luyện từ và câu) - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu. Đoàn kết - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 (Luyện từ và câu) - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu. Đoàn kết - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Kiểm tra bài cũ:
• Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn,
học
*Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các
tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOẠT ĐỘNG 1: (HĐ(HĐ nhómnhóm 4)4) TìmTìm từtừ
trongtrong chủchủ điểm-điểm- Bài 1: Tìm các từ ngữ:
ThThểể hihiệệnn lònglòng TráiTrái nghnghĩĩaa ThThểể hihiệệnn TráiTrái nghnghĩĩaa
yêuyêu ththươươngng vvớớii yêuyêu tinhtinh ththầầnn vvớớii đđùmùm
bbằằngng llơơìì ththươươngng đđùmùm bbọọc,c, bbọọc,c, giúpgiúp
giúpgiúp đỡđỡ đỡđỡ
bbằằngng llờờii • BàiBài 1:1: TìmTìm cáccác từtừ
ngữ:ngữ:
ThThểể hihiệệnn lònglòng yêuyêu TráiTrái nghnghĩĩaa vvớớii yêuyêu
ththươươngng bbằằngng llờờii ththươươngng •BàiBài 1:1: TìmTìm cáccác từtừ ngữ:ngữ:
ThThểể hihiệệnn tinhtinh ththầầnn TráiTrái nghnghĩĩaa vvớớii đđùmùm bbọọc,c,
đđùmùm bbọọc,c, giúpgiúp đỡđỡ giúpgiúp đỡđỡ
bbằằngng llờờii
CCưưuu mangmang ứứcc hihiếếpp Bài 1: Tìm các từ ngữ:
ThThểể hihiệệnn lònglòng TráiTrái nghnghĩĩaa ThThểể hihiệệnn TráiTrái nghnghĩĩaa
yêuyêu ththươươngng vvớớii yêuyêu tinhtinh ththầầnn vvớớii đđùmùm
bbằằngng llờờii ththươươngng đđùmùm bbọọc,c, bbọọc,c, giúpgiúp
giúpgiúp đỡđỡ đỡđỡ
bbằằngng llờờii
LòngLòng ththươươngng ÁcÁc độđộcc CCưưuu mangmang ứứcc hihiếếpp
ngngườườii ThThểể hihiệệnn lònglòng yêuyêu TráiTrái nghnghĩĩaa vvớớii yêuyêu
ththươươngng bbằằngng llờờii ththươươngng
lßnglßng th¬ngth¬ng ngêingêi ®éc®éc ¸c,¸c,
Thương yêu, hung ác, ác độc,
thương mến, yêu tàn ác , dã man,
thương, yêu tàn bạo
chiều, yêu quý,
nhân ái, vị tha HOẠT ĐỘNG 2:(( HoạtHoạt đđộngộng nhóm)nhóm) TìmTìm
hiểuhiểu nghĩanghĩa củacủa tiếngtiếng nhânnhân
BàiBài 2:2: ChoCho cáccác từtừ sau:sau: nhânnhân dân,dân, nhânnhân hậu,hậu,
nhânnhân ái,ái, côngcông nhân,nhân, nhânnhân loại,loại, nhânnhân
đức,đức, nhânnhân từ,từ, nhânnhân tàitài.. HãyHãy chocho biết:biết:
a,a, TrongTrong nhữngnhững từtừ nào,nào, tiếngtiếng nhânnhân cócó nghĩanghĩa
làlà ngườingười??
b,b, TrongTrong nhữngnhững từtừ nào,nào, tiếngtiếng nhânnhân cócó nghĩanghĩa
làlà lònglòng thươngthương người?người? TiÕngTiÕng nh©nnh©n cãcã nghÜanghÜa lµlµ TiÕngTiÕng nh©nnh©n cãcã nghÜanghÜa lµlµ
ngêingêi lßnglßng th¬ngth¬ng ngêingêi
nhânnhân dândân nhânnhân hậuhậu
côngcông nhânnhân nhânnhân áiái
nhânnhân loạiloại nhânnhân đứcđức
nhânnhân tàitài nhânnhân từtừ HOẠT ĐỘNG 3: (HĐ(HĐ cácá nhân)nhân) ĐặtĐặt câucâu
• Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu
Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu HOẠT ĐỘNG 4:(( ThảoThảo luậnluận nhómnhóm đđôi)ôi)
TìmTìm hiểuhiểu nghĩanghĩa câucâu tụctục ngữngữ
• Bài 4:
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì?
Chê điều gì?
a, Ở hiền gặp lành
b, Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao MỞ RỘNG VỐN TỪ:
• TìmTìm hiểuhiểu nghĩanghĩa củacủa từtừ
• TìmTìm hiểuhiểu nghĩanghĩa củacủa tiếngtiếng nhânnhân
• ĐặtĐặt câucâu
• TìmTìm hiểuhiểu nghĩanghĩa câucâu tụctục ngữngữ
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_nh.pptx



