a)Nhận xét :
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang ), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
• Chú ý :
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b ). Khi đó , ta cũng nói a là số liền trước của b.
15 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học 6 - Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ban giám khảo và các em học sinh Về dự tiết số học 6: Tiết 42 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Kiểm tra bài cũ Hãy cho biết cách ghi nào sau đây là sai ? số học 6 sai sai Số học: Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ? Hãy biểu diễn số 3 và số 5 trên tia số 1.So sánh hai số nguyên: 0 Số học: Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1.So sánh hai số nguyên: 0 1 2 3 4 5 số 3 nằm bên trái số 5 trên tia số. ? Hãy so sánh số 3 và số 5 ? Hãy nhận xét vị trí của số 3 so với số 5 trên tia số Số 3 nhỏ hơn số 5 3 ” vào chỗ trống dưới đây cho đúng : a)Điểm -5 nằm ..............điểm -3, nên -5 ..................-3,và viết-5.....-3 b)Điểm 2 nằm .............. điểm -3, nên 2..................-3,và viết 2.....-3 a)Điểm -2 nằm ..............điểm 0, nên - 2 ..................0,và viết -2.....0 Bên trái Nhỏ hơn Bên trái Nhỏ hơn -7 c)-4 -2 g) 0 > 3 Số học: Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1.So sánh hai số nguyên: a)Nhận xét : Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang ), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Chú ý : Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a = > Bài tập 12 (SGK.tr73) : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 2 ; -17 ; 5 ; 1 ;-2 ; 0 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần -101 ; 15 ; 0 ;7 ; -8 ;2001 Đáp án: -17;-2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 Đáp án: 2001; 15 ; 7 ; 0; -8 ;- 101 ; 2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : ?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm : 1 ; -1 ;-5 ;5 ;-3; 2; 0đến điểm 0 -1 cách điểm 0 một khoảng là 1 (đơn vị ) -5 cách điểm 0 một khoảng là 5 (đơn vị ) -3 cách điểm 0 một khoảng là 3 (đơn vị ) 2 cách điểm 0 một khoảng là 2 (đơn vị ) 0 cách điểm 0 một khoảng là 0 (đơn vị ) Khái niệm : Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Giá trị của một số nguyên a được kí hiệu là Ví dụ : ? 4 Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 1;-1;-5;5;-3;2 ? Có nhận xét gì về giá trị của một số nguyên dương, số nguyên âm, số 0. 1 1 5 5 2 3 b) Nhận xét: Giá trị của một số nguyên dương là chính nó Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương ) Giá trị của một số 0 là số 0 Trong hai số nguyên âm , số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. Hai số đối nhau thì có giá trị bằng nhau. Bài tập 14 (SGK .TR 73 ) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau : 2000; -3011 ; -10 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số dương ? số âm ? Số 0 ? *Giá trị tuyệt đối của một số nguyêna là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số dương , số 0. *Với hai số nguyên dương, số nào có Giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn : đúng hay sai ? *Với một số nguyên âm và một số nguyên dương số có giá trị tuyệt đối thì lớn hơn : đúng hay sai ? Đúng Sai Sai Nội dung chíng của bài học : Giá trị tuyệt đối của một số nguyêna là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số dương , số 0. Với hai số nguyên dương, số nào có Giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn. Với một số nguyên âm và một số nguyên dương số có giá trị tuyệt đối thì lớn hơn . Số học: Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Bài tập về nhà : -Lí thuyết :học thuộc các nhận xét và khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. -Bài tập về nhà : 13; 15 ;16 ; 17 ; 18 (SGK tr73 ) Bài 22; 23 (SBT tr57 ) Hướng dẫn bài 18a (SGK tr73 ) số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương ? số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương vì nó nằm bên phải điểm 2 nên nó cũng nằm bên phải điểm 0.(a > 2 >0 )
File đính kèm:
- thu trongz.ppt