Bài giảng số học 6: Phép cộng và phép nhân
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
Điền vào chỗ trống
a. Tích của một số với số 0 thì bằng .
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng số học 6: Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6 BÀI: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Thiết kế: Phạm Chư Tel: 0919006345 Email: thanhphong_c@yahoo.com Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên Phép cộng hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì? 1. Tổng và tích hai số tự nhiên a + b = c Số hạng Tổng Phép nhân hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì? a . b = c Thừa số Tích Chú ý: a . b = ab 4 . a . b = 4ab Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên 1. Tổng và tích hai số tự nhiên a + b = c Số hạng Tổng a . b = c Thừa số Tích Bài tập áp dụng ?1 Điền vào chỗ trống 17 60 21 0 49 48 0 15 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên 1. Tổng và tích hai số tự nhiên Bài tập áp dụng ?1 Điền vào chỗ trống 17 60 21 0 49 48 0 15 ?2 Điền vào chỗ trống a. Tích của một số với số 0 thì bằng………….. 0 b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng…………………… 0 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên 1. Tổng và tích hai số tự nhiên Bài tập áp dụng Bài 26/16/SGK 54 km 19 km 82 km Tính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái? Giải Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là: 54 + 19 + 82 = 155 km Đáp số: 155 km Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bài tập áp dụng 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ab + ac = a(b + c) a + b = b + a a.b = b.a (a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c) a + 0 = 0 + a = a a . 1 = 1 . a = a a(b + c) = ab + ac Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bài tập áp dụng 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bài tập áp dụng ?3 Tính nhanh a) 46 + 17 + 54 b) 4.37.25 c) 87.36 + 87.64 a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 107 b) 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 c) 87.36 + 87.64 = 87(36 + 64) = 87.100 = 8700 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bài tập áp dụng 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bài tập áp dụng Bài 27/16/SGK Tính nhanh a) 86 + 357 + 14 b) 72 + 69 + 128 c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 d) 28 . 64 + 28 . 36 Bài tập thêm Tìm x biết a) x.10 = 0 b) (x + 20).10 = 0 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Tổng và tích hai số tự nhiên Hướng dẫn về nhà Bài tập áp dụng 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Bài tập áp dụng - Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân - Bài 29, 30, 31/17/SGK 3. Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- phep cong va phep nhan(1).ppt