a. Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết.Một người như thế ấy! . Một người đã khóc vì trót lừa một con chó!. Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm, láng giềng. Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư? Cuộc đời quả thật cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn.
18 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 08/11/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 86: Câu cảm thán - Hùng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ
Ngữ văn
* Em hãy nêu đ ặc đ iểm chức năng chính của câu cầu khiến ? Nêu ví dụ .
Tiết 86 Tiếng Việt
Câu cảm thán
Ngữ văn
Caõu naứo trong ủoaùn trớch theồ hieọn caỷm xuực cuỷa oõng giaựo khi nghú veà laừo Haùc ?
Hỡi ơi lão Hạc !
Câu cảm thán
Tiết 86
I. Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng
1 .V í dụ :
a . Hỡi ơi lão Hạc! Th ì ra đ ến lúc cùng lão cũng có thể làm liều nh ư ai hết ... Một người nh ư thế ấy ! ... Một người đã khóc vì trót lừa một con chó !... Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đ ến hàng xóm , láng giềng ... Con người đá ng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư? Cuộc đ ời qu ả thật cứ mỗi ngày một thêm đá ng buồn ...
? Câu nào thể hiện cảm xúc của nhân vật ô ng giáo khi nghe lão Hạc ? Những dấu hiệu nào giúp em nhận biết đư ợc đ iều đ ó
Ngữ văn
I. Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng
- Than oõi ! Thụứi oanh lieọt nay coứn ủaõu ?
Câu cảm thán
1 . Ví dụ :
b. N ào đâu những đêm vàng bên bờ suối
Ta say mồi đ ứng uống á nh trăng tan ?
Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn
Ta lặng ngắm giang san ta đ ổi mới ?
Đâu những bình minh cây xanh nắng gội ,
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng ?
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng
Ta đ ợi chết mảnh mặt trời gay gắt ?
Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật ?
- Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?
? Câu nào thể hiện cảm xúc của con hổ ? Những dấu hiệu nào giúp em nhận biết đ iều đ ó ?
Ngữ văn
Tiết 86
Câu cảm thán
I. Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng :
- Có từ cảm thán
Ôi, than ôi, trời ơi, biết chừng nào ....
- Cuối câu kết thúc bằng dấu chấm than
1. Hình thức nhận biết câu cảm thán :
Ngữ văn
Tiết 86
Câu cảm thán
Tiết 86 :
*
Tác gi ả:
- Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói ( viết )
I . Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng :
* Hình thức nhận biết câu cảm thán :
* Chức năng :
Ngữ văn
câu cảm thán
I. Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng của câu cảm thán :
* Hình thức nhận biết :
* Chức năng :
? Khi trình bày kết qu ả của một bài toán , hoặc khi viết đơn, báo cáo ... có thể dùng câu cảm thán đư ợc không ?
Những văn bản hành chính , văn bản khoa học chỉ sử dụng ngôn ng ữ khoa học , chính xác , tư duy lô-gíc chứ không sử dụng ngôn ng ữ biểu cảm
Ngữ văn
Tiết 86
- câu cảm thán thường xuất hiện chủ yếu trong ngôn ng ữ nói hàng ngày hoặc trong văn chương .
Câu cảm thán
I. Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng của câu cảm thán
* Hình thức nhận biết câu cảm thán :
* Chức năng :
Ngữ văn
Tiết 86
câu cảm thán
Nhìn tranh và đ ặt câu cảm thán
Ngữ văn
Tiết 86
câu cảm thán
I. Đ ặc đ iểm hình thức và chức năng của câu cảm thán
1. Ví dụ :
2. Bài học :
II. luyện tập :
Bài tập 1
Ngữ văn
Tiết 86
Câu cảm thán
Bài tập 1: Tìm câu cảm thán và giải thích tại sao
Bài tập 2 : Phân tích tình cảm , cảm xúc đư ợc thể hiện trong các câu văn . Có thể xếp các câu văn đ ó vào câu cảm thán đư ợc không ? vì sao ?
Ngữ văn
Tiết 86
Bài tập 3: Đ ặt 2 câu cảm thán . Trong đ ó :
a. Trước tình cảm của một người thân dành cho mình .
b. Khi nhìn thấy mặt trời mọc .
Câu cảm thán
- các câu còn lại có dấu chấm than nhưng không có từ cảm thán nên không phải là câu cảm thán
1. Bài tập 1
a. “ Than ôi ! lo thay ! nguy thay ! ”
b. “ Hỡi cảnh rừng của ta ụi !
c.“ Chao ô i , .. của mỡnh thôi .”
Ngữ văn
Tiết 86
Câu cảm thán
2. Bài tập 2.
a. Là lời than của người nông dân xưa
b. Là lời than của người chinh phụ xưa
c. Tâm trạng bế tắc của thi nhân trước Cách mạng tháng 8 - 1945
d. Nỗi ân hận của Dế Mèn trước cái chết tức tưởi của Dế Choắt .
Tất cả đ ều bộc lộ cảm xúc nhưng không có từ cảm thán nên không là câu cảm thán
Ngữ văn
Tiết 86
Câu cảm thán :
- Có từ cảm thán : Ôi, than ôi, trời ơi, biết chừng nào ....
- Cuối câu kết thúc bằng dấu chấm than ( ! )
- Dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói hoặc viết
- Dùng trong lời nói hằng ngày và trong ngôn ng ữ văn chương
Văn chương - Nghi vấn
Văn chương - Khẳng đ ịnh
n ói - Bộc lộ cảm xúc
Ví dụ :
1. Trời ơi ! Bạn nói to thế th ì em bé thức giấc đ ấy .
2. Qu ê hương ơi ! lòng tôi cũng nh ư sông .
3. Bác ơi ! Tim Bác mênh mông thế !
Các chức năng khác :
Có thể dùng câu cầu khiến để khẳng đ ịnh , phủ đ ịnh , nghi vấn
Bài tập trắc nghiệm
a. Dùng để yêu cầu .
b. Dùng để hỏi
c. Dùng để bộc lộ cảm xúc .
d. Dùng để miêu tả
Câu cảm thán có chức năng
Kính chúc thầy cô và các em sức khoẻ và thành đạt
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_86_cau_cam_than_hung_anh.ppt