1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống:
trái cây, chờ đợi chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giáo mác
23 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 72: Chương trình địa phương (Phần tiếng Việt) - Rèn luyện chính tả, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV THỰC HIỆN: LÊ NGỌC DIỆUCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A3MÔN NGỮ VĂN 6 Kiểm tra kiến thức cũĐọc thuộc lòng hai nội dung cần nhớ mà em thích nhất trong phần Tiếng việt học kì I. TIẾT 72: TIẾNG VIỆTCHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng việt)RÈN LUYỆN CHÍNH TẢCHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng việt)RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ TIẾT 72: TIẾNG VIỆTI. NỘI DUNG LUYỆN TẬP:I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP:1.Đọc và viết đúng các phụ âm đầu dễ mắc lỗi: -tr / ch : tra xét, trầm tĩnh-s / x : sáng tạo, sản xuất-v / d: vạm vỡ, vanh vách2.Đọc và viết đúng các phần vần: -ac,-at;-ang, an: lệch lạc, khang khác-ương,-ươn; -ươc, -ươt: dược liệu lướt thướt, con đường, con lươn3.Đọc và viết đúng thanh hỏi / ngã :Thủ thỉ,sợ hãi II. LUYỆN TẬP:1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống:ái cây, ờ đợi uyển chỗ, ải qua, ôi chảy, ơ trụi, nói uyện, chương ình, ẻ tre.ấp ngửa, sản ..uất, ơ sài, bổ ung, ung kích, ua đuổi, cái ẻng, uất hiện, chim áo, âu bọ.ũ rượi, ắc rối, ảm giá, giáo ục, rung inh, rùng rợn, ang sơn, rau iếp, ao kéo, áo mács/xr/g/gitr/chII. LUYỆN TẬP:1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống:trái cây, chờ đợi chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giáo mác2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trốnga/ vây, dây, giây:cá, điện, phút, bao, dưa, cánh.b/ viết, diết, giết:giặc, da, văn, chữ, chết.c/ vẻ, dẻ, giẻ:Hạt, da ...,.vang, văn ,mảnh , đẹp, ....rách.2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trốnga/ vây, dây, giây:Vây cá, dây điện, giây phút, bao vây, dây dưa, vây cánh.b/ viết, diết, giết:Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.c/ vẻ, dẻ, giẻ:Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, mảnh dẻ,vẻ đẹp, giẻ rách.4/Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt vào chỗ trống:thắt lưng bbụngb miệng nói racùng một rcon bạch tthẳng đuồn đquả dưa chbị ch rúttrắng mcon chẫu ch4/Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt vào chỗ trống:thắt lưng buộc bụngbuột miệng nói racùng một ruộccon bạch tuộcthẳng đuồn đuộtquả dưa chuộtbị chuột rúttrắng muốtcon chẫu chuộc5/ viết hỏi hay ngã ở những chữ in nghiêng:Vẽ tranhVẻ tranhbiễu quyếtbiểu quyếtdè bỉudè bĩudai dẵngdai dẳngngày giỗngày giổngẫm nghĩngẩm nghỉ6/ Chữa lỗi chính tả trong những câu sau:-Tía đã căng dặng rằn không được kiêu căn.Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô gừng chặc cây đốn gỗ.Có đau thì cắng răng mà chịu nghen. 6/ Chữa lỗi chính tả trong những câu sau:-Tía đã căn dặn rằng không được kiêu căng.Một cây che chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây đốn gỗ.Có đau thì cắn răng mà chịu nghen. Điền từ thích hợp vào chỗ trốngDI ẢN THIÊN NHIÊN, ĐỘNG PHONG NHA KẺ BÀNGTừ ngày 30/6 – 5/7/2003 được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới. DI SẢN THIÊN NHIÊN, ĐỘNG PHONG NHA KẺ BÀNGTừ ngày 30/6 – 5/7/2003 được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới. DI SẢN THIÊN NHIÊN, ỊNH HẠ LONGĐược Hội đồng Di sản thế giới UNESCO ghi tên vào danh sách di sản thiên nhiên thế giới vào ngày 17/12/1994 DI SẢN THIÊN NHIÊN,VỊNH HẠ LONGĐược Hội đồng Di sản thế giới UNESCO ghi tên vào danh sách di sản thiên nhiên thế giới vào ngày 17/12/1994 xả rácả áclượmáctrồng cây xanhlượm rácồng cây anhBài học đến đây kết thúc Kính chúc quý thầy dồi dào sức khỏe!Các em học sinh luôn chăm ngoan học giỏi!
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_72_chuong_trinh_dia_phuong_phan.ppt