A) Mục tiêu:
– HS năm được tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
– Vận dụng giải toán liên quan TLT.
– Rèn luyện tính cẩn thận và khả năng tư duy trong làm toán.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi T/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: On tập các kiến thức về TLT đã được hướng dẫn.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 6 - Tiết 11: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu:
– HS năùm được tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
– Vận dụng giải toán liên quan TLT.
– Rèn luyện tính cẩn thận và khả năng tư duy trong làm toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ghi T/c của dãy tỉ số bằng nhau.
Học sinh: Oân tập các kiến thức về TLT đã được hướng dẫn.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài củ
(Chuyển sang HĐ1 mục dạy bài mới)
3) Dạy bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét và cho điểm.
Sau đó GV -> bài mới.
GV giới thiệu tính chất mở rộng SGK.
GV cho HS xem vd SGK.
Hoạt động 2: GV cho HS làm BT54/30/SGK.GV gợi ý
Ta áp dụng điều nào vì sao?
GV cho mỗi nhóm trình bày.
Hoạt động 3: GV cho HS đọc chú ý SGK.
GV cho HS làm ?2 .
Hoạt động 4: GV cho HS làm BT57/30/SGK.
-GoÏi số bi của Minh , Hùng, Dũng.
-3 bạn có tổng số bi là 44 ta có gì?
Ta dùng tĩnh chất nào?
Từ đó =>x=?y=?z=?
Kết luận?
HS 1 lên bảng.
HS trả lời.
HS nêu và ghi vào vở.
HS theo dõi và giải thích.
HS chia nhóm trình bày.
x+y=16
HS đọc chú ý
HS nêu thắc mắc (nếu có).
HS làm ?2
Gọi số HS của lớp 7A,
7B, 7C là x, y, z.
Ta có:
HS nghe HD rồi trình bày vào tập.
x+y+z=44.
1./Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Mở rộng:
BT54/30/SGK:
2./Chú ý:
Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta cũng viết: a:b:c=2:3:5
BT57/30/SGK:
GoÏi số bi của Minh , Hùng, Dũng lần lượt là x, y, z, ta có:
Vậy: Số bi của Minh: 4.
Số bi của Hùng: 16.
Số bi của Dũng: 20.
4) Củng cố:
Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
BT56/30/SGK:
Gọi x là chiều dài, y là chiều rộng của hình chữ nhật.
Theo đề ta có:
Vậy: Chiều dài : 10m; chiều rộng : 4m.
5) Dặn dò
Xem kỹ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
BTVN:BT55, 58/30/SGK.
Chuẩn bị bài tập phầp Luyện tập.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT58/30/SGK:
Gọi x, y lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B. Ta có:
Vậy số cây trồng của lớp 7A: 80 cây; của lớp 7B:100 cây.
File đính kèm:
- GA 11.doc