Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 6 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 a) Kiến thức : H/s hiểu được như thế nào là dãy tỉ số bằng nhau và biết cách chứng minh tính chất đó Biết đặt lời giải phân tích bài tóan để tìm ra số chưa biết

 b) Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải những bài toán chia tỉ lệ.

 c) Thái độ : Cẩn thận , hào hứng xây dựng bài

II/ CHUẨN BỊ :

 *GV : Thước thẳng ,Bảng phụ

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 6 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6 từ ngày 9 / 10 /2006 đến ngày 14 /10/2006 Tiết : 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn : 8/10/2006 Ngày dạy I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a) Kiến thức : H/s hiểu được như thế nào là dãy tỉ số bằng nhau và biết cách chứng minh tính chất đó Biết đặt lời giải phân tích bài tóan để tìm ra số chưa biết b) Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải những bài toán chia tỉ lệ. c) Thái độ : Cẩn thận , hào hứng xây dựng bài II/ CHUẨN BỊ : *GV : Thước thẳng ,Bảng phụ * HS : chuẩn bị bài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/Ôån định tổ chức : 2/ Tiên trình bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 G/v : yêu cầu H/s là ?1 Cho tỉ lệ thức : Hãy so sánh : Với tỉ lệthức đã cho G/v : Tổng quát : GV hướng dẫn H/s C/m ở SGK G/v : T/c trên được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Hãy nêu hướng chứng minh G/v : Đưa bài chứng minh lên bảng phụ Þ (đpcm) các tỉ số trên còn = tỉ số nào ? Hs đọc VD SGK Bài tập 54/30(sgk) Tìm 2 số x,y biết : Bài 55/30 (sgk) Tìm x,y : x : 2 = y : (-5) và x – y = -7 GV y/c hS khác nhận xét GV cho điểm HS Hoạt động 2 G/v : Giới thiệukhi có : Ta nói : a,b,c tỉ lệ với 2 ; 3 ; 5 Ta viết a : b : c = 2 : 3 : 5 H/s làm ?2 thể hiện câu nói số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ các số 8,9,10 Hoạt động 3 Bài 57/30 : Dùng t/c dãy tỉ số = nhau giải bài tập GV y/c cã lớp cùng thực hiện .Một em lên bảng trình bày và chấm điểm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(20’) H/s : H/s đọc : H/s : H/s theo dõi & ghi vào vở Hs đọc ví dụ H/s : lên bảng làm bt bài 55 Chú ý(12’): HS lắng nghe ghi bài H/s làm ?2 Gọi số hs 3 lớp 7A, 7B ,7C lần lượt là a, b, c ta có : = = Củng cố luyện tập(11’) Gọi số hs của 3 bạn Minh , Dũng, Hùng lần lượt là a, b ,c ta có : Vậy bạn Minh có 8 viên bi bạn Dũng có16 viên bi bạn Minh có 20 viên bi IV DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) Xem kỹ nội dung kiến đã học Làm bài tập 55 ;56 ; 58 59 SGK Chuẩn bị bài sau Tiết : 12 LUYỆN TẬP Ngày soạn : : 8/10/2006 Ngày dạy : I/ Mục tiêu bài dạy : a)Kiến thức : Củng cố rèn luyện ,nắm vững hơn tính chất dãy tỉ số bằng nhau b) kỹ năng : Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm các giá trị chưa biết và giải bài toán chia tỉ lệ c)Thái độ : Tập trung ,cẩn thận II/ CHUẨN BỊ : * GV: Thước thẳng , bảng phụ * HS :Chuẩn bị bài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ôån định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV y/c 2 HS lên bảng thực hiện các nội dung sau Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau Aùp dụng làm bai tập - Thực hiện bài tập 59 SGK Nhắc lại các bước đã làm bài 59 H/s nhận xét – G/v cho điểm Hoạt động 2 GV tổ chức HS thực hiên bài tập Bài 60/31 : Tìm x a) Hãy đưa về dạng tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ Tìm số chưa biết trong đẳng thức đó GV : y/c hai học sinh lên bảng làm b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) c) 8 : (1/4x) = 2 : 0,02 Bài 61/30 : Tìm x,y biết Và x + y –z = 10 - G/v : làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau ? GV hướng dẫn HS đưa 2 tỉ số và về cùng một mẫu số Vậy x , y ,z bằng bao nhiêu? Bài 64/31: H/s hoạt động nhóm. Đề bài lên bảng phụ -G/v : kiểm tra bài của nhóm và cho điểm mỗi nhóm G/v: gợi ý bài 62/31 Tìm x,y biết : G/v hướng dẫn cách làm bài Mà x.y = 10 k2 Tính x,y khi k = 1 k = -1 nhắc lại cách làm ? Kiểm tra bài cu õ(8’) HS1 : Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau Làm bài: Tìm x,ybiết 7x = 3y và x – y = 16 vậy x = -12 y = -28 HS2 : làm bài 59/31 2,04 : (-3,12) = : b) Luyện tập (35’) Bài 60/31 HS :Tìm ngoại tỉ H/s 1: b) x = 1,5 H s2 : c) x = 0,32 H/s làm dưới sự hướng dẩn của giáo viên. Bài 61/30 Biến đổi để có 2 tỉ lệ thức và có các dãy tỉ số bằng nhau Bài 64/31 H/s giải : Gọi số h/s của khối 6,7,8,9 la a,b,c,d ta có : và a – c = 70 Aùp dụng dãy tỉ số bằêng nhau ta có: vậy số học sinh của khối 6,7,8,9 là : 315 ; 280, 245, 210 học sinh bài 62/31 Đặt K = 1 Þ x = 2; y = 5 k = -1 Þ x = -2; y = -5 IV DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) Xem kỹ nội dung kiến đã học làm bài tập 63/31 ( SGK) 78,79/14(SBT Chuẩn bị bài sau Tuần : 6 từ ngày 9 / 10 /2006 đến ngày 14 /10/2006 Tiết :11 LUYỆN TẬP Ngày soạn : : 8/10/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a) Kiến thức : H/s nắm vững quan hệ // & ^ , 2 đường thẳng cùng ^ với đường thẳng thứ 3 và ,3 đường thẳng song song b) Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng phát biểu mệnh đề toán học và suy luận Vẽ hình cẩn thận đẹp và chính xác c) Thái độ : Chú ý ,hào hứng xây dựng bài II/ CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng eke compa thước đo góc, bảng phụ HS : Dụng cụ vẽ hìng ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ôån định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV y/c 3 HS lên bảng thực hiện các bài tập 42,43,44,SGK GV nhận xét đánh giá cho điểm HS Hoạt động 2 GV cùng H/s làm bài tập 45/98 : H/s đọc đề bài để một HS khác vẽhình H/s trả lời câu hỏi ? Bài 46/98 : H/s quan sát hình vẽ 31 Bài tóan cho biết gì ? H/s làm câu a) b) GV treo bảng phụ cho HS phát hiện các cặp góc ,tự cho yếu tố và đkgiải Kiểm tra bài cũ (8’) Hs1 : Chữa bài tập 42/98 : a/vẽ a ^ c b/vẽ b ^ c ,a // b vì cùng ^ c c/2 đt cùng ^ với đt thứ 3 thì song song với nhau. Hs2 :Bài 43/98 : a/vẽ a ^ c b/vẽ a // b Þ c ^ b vì c vuông góc với một trong 2 đt // thì ^ đt còn lại Hs3 : Bài 44/98 : a) a // b c // b Þ a // c vì 2 đt p.biệt cùng // đt thứ 3 luyện tập (33’) Cho d’,d’’ phân biệt d’ // d, d’’ // d Þ d’ // d’’ * Nếu d’ cắt d’’ tại M thì đt M Ỵ d vì d // d’ Þ không có điểm chung * Nếu qua M Ï d vừa có d’ // d vừa có d’’ // d thì trái với tiên đề ƠClít vì chỉ có duy nhất 1 đt * d’ , d’’ không cắt nhau thì d’ // d’’ Cho AB ^ a; AB ^ b Dc x a = D ADC = 1200 DC x b = C Þ a) a // b b) Tính C = ? a // b vì 2 đt a,b cùng ^ AB a // b Þ d + C = 1800 ( 2 góc trong cùng phía) Þ C = 1800 - 1200 C = 600 HS lên bảng đặt tên và cho biết vị trí góc tưong ứng IV DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(4’) - Làm thế nào để kiểm tra 2 đt // với nhau ? - Đo góc so le trong, đơn vị tính - Nhắc lại tính chất của bài Về nhà làm bài & làm bài tập 47,48/99 SGK Tiết : 12 ĐỊNH LÝ Ngày soạn : : 8/10/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : H/s hiểu được như thế nào là một định lý và biết cấu trúc của 1 định lý - Thế nào là chứng minh định lý, đưa định lý về dạng nếu thì b)Kỹ năng : Nhận biết được đâu là GT –Kl của một định lý chứng minh định lý , vẽ hình chính xác c)Thái độ : hào hứng xây dựng bài II/ CHUẨN BỊ : *Gv : thước thẳng ,eke ,thước đo góc, bảng phụ *HS : dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ôån định tổ chức: 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt độïng 1 GV y/c 2 HS lên bảng thực hiện nội dung sau: Phát biểu tiên đề và nêu t/c 2 đt // G/v : nhận xét và ghi điểm Hoạt độïng 2 H/s đọc phần định lý /99 Vậy G/v cho học sinh làm ?1 SGK H/s lấy VD về định lý ? G/v : Trong định lý “2 góc đối đỉnh thì bằng nhau” cho biết điều gì? H/s vẽ hình ghi ký hiệu . Điều phải suy ra ? G/v giới thiệu : Điều đã cho là giả thiết ( GT) Điều phải suy ra là ( KL) H/s nhắc lại định lý gồm mấy phần đó là phần nào ? * Khi phát biểu định lý : Từ nếu thì là phần GT, phần sau từ thì là phần KL Vậy hãy phát biểu định lý dưới dạng nếu thì ?2 : chỉ ra gt, kl định lý : Nếu 2 đt phân biệt cùng // với đt thứ 3 thì chúng // Nêu gt, kl định lý vẽ hình minh họa Aùp dụng : bài 49/101 Hoạt độïng 3 G/v : từ định lý 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau để có Ô1 = Ô2 ta suy luận như thế nào ? Vậy quá trình suy luận từ GT đến KL gọi là chứng minh định lý, H/s nêu VD : SGK nêu GT, KL, vẽ hình G/v : tia phân giác của 1 góc là gì ? Vậy : Om là phân gíac xÔz : Þ xÔm = mÔz = 1/2 xÔz On là tia phân giác yÔz Þ zÔm = nÔy = 1/2 yÔz Þ yÔn + mÔz = ? Hoạt độïng 3 G/v : Muốn chứng minh định lý ta làm như thế nào ? Định lý là gì ? gồm những phần nào ? Kiểm tra bài cũ(6’) Hs1 : Phát biểu tiên đề Ơclít và vẽ hình Hs2 : Nêu t/c của 2 đt song song và vẽ hình minh hoạ Định lý (15’): H/s đọc to phần 1 Định lý là 1 khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. H/s nêu lại 3 định lý đã học mục 6 H/s lấy VD Cho Ô1 & Ô2 là 2 góc đối đỉnh Ô1 = Ô2 Gồm 2 phần : GT : điều đã cho KL : điều phải suy ra HS: Nếu 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau GT a//b, c // b KL a // c Chứng minh định lý(16’) : ta có : Ô1 + Ô3 = 1800 ( kề bù) (1) Ô2 + Ô3 = 1800 ( kề bù) (2) Þ Ô1 + Ô3 ( căn cứ vào (1), (2)) Þ Ô1 = Ô2 H/s : chứng minh định lý là dùng lập luận để từ GT suy ra KL GT zÔy & xÔz Kề bù Om, on là tia phân giác KL mÔn = 1v Chứng minh Tia nằm giữa 2 tia và tạo với 2 cạnh góc ấy 2 góc = nhau : = ½ ( xÔz + zÔy ) = ½ . 1800 = 900 Vậy Þ zÔn + zÔm = mÔn = 900 ( đpcm) Củng cố (5’) -vẽ hình minh họa -Ghi GT, KL = ký hiệu -Dùng lập luận Þ KL IV DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) Về nhà làm bài tập 51,52 SGK, 41,42 SBT Học bài tốt những nội dung vừa nhắc lại ở trên

File đính kèm:

  • doctuan 6.doc
Giáo án liên quan