Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhbiết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước thẳng, SGK, VBT, bảng con.

 

doc46 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập q các số hữu tỉ Ngày soạn: 10/08/2011 Ngày giảng: 16/08 Tiết 01 I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhbiết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước thẳng, SGK, VBT, bảng con. III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Hoạt động dạy học: ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:2 HS lên bảng, lớp làm nháp. a) c) b) d) - HS lớp nhận xét, GV sửa sai và o bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - Y/c học sinh làm ?5 -là các số hữu tỉ - viết dạng phân số - HS viết được các số ra dạng phân số - HS: N Z Q -HS quan sát quá trình thực hiện của GV HS đổi -HS tiến hành biểu diễn - HS tiến hành làm BT2 - Viết dạng phân số - dựa vào SGK học sinh trả lời 1. Số hữu tỉ :(10') a) VD: 3; -0,5; 0; 2: số hữu tỉ . b) Số có dạng (a, b) c) Tập hợp số hữu tỉ: Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv làm 4 phần, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2: Biểu diễn trên trục số. Ta có: 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: - Đưa về mẫu dương - Quy đồng - So sánh các tử số. 4. Củng cố: 1. Dạng phân số Trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số Hữu tỉ A. B. C. D. 2. Cách biểu diễn. 3. Cách so sánh. - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 5 VBT - HD : a) và d) . . . . cộng, trừ số hữu tỉ Ngày soạn: 10/08 Ngày giảng: 16/08 Tiết 02 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối - Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : SGK, VBT, bảng phụ III. Phương pháp: Phương pháp thực hành, làm việc theo cặp, theo nhóm. IV. Hoạt động dạy học: ổn định lớp (1') Kiểm tra bài cũ:(4') Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? - HS lớp nhận xét, GV sửa sai và o bài mới. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: HS: đổi - 0,5 ra PS -Học sinh viết quy tắc -Học sinh còn lại tự làm vào vở -Học sinh bổ sung -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q -Chuyển ở vế trái sang về phải thành - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (13) a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (12') a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2 c) Chú ý (SGK ) 4. Củng cố: (15') - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. Làm BT 6a,b; 7a; 8BT1. Viết một phân số thành tổng, hiệu hai phân số a, Cùng mẫu. b, Khác mẫu BT 2. Tính giá trị của liên phân số? GV cho BT 5. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: . . . . . Nhân chia số hữu tỉ Ngày soạn: 17/08 Ngày giảng: 23/08 Tiết 03 I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: SGK, VBT, bảng con III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) = * Học sinh 2: b) = 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi -1 học sinh nhắc lại các tính chất . -Học sinh lên bảng ghi công thức. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: VBT còn lại HD BT5 SGK: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56 SGK: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc . . . . luyện tập Ngày soạn: 17/08 Ngày giảng: 23/08 Tiết 04 A. Mục tiêu bài học - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”. - Kĩ năng: Vận dụng vào các dạng bài Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x. - Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh B. Chuẩn bị Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi C. Phương pháp Phương pháp thực hành. Phương pháp làm việc theo cặp, theo nhóm. D. Tiến trình tổ chức dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ: a, = ; = ; = b, = = = - HS lớp nhận xét, GV sửa sai vào bài mới. 2 – Bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu tỉ Gv: Đưa đề bài 22/SGK lên bảng phụ Ghốt: a, So sánh với 1 b, So sánh với 0 c, So sánh với Hoạt động2: ôn cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm bài 24/16SGK vào bảng nhỏ Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2 nhóm 1Hs: Lên bảng sắp xếp Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ sau đó kiểm soát bài chéo nhau Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời dưới sự gợi ý của Gv đối với câu a -Học sinh lên bảng ghi 1Hs: Lên bảng làm câu b Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ sung Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời có giải thích rõ ràng Hs: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b Hs: Cả lớp nhận xét, bổ sung Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần -1<-0,875<<0<0,3< Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z thì x <Z. So sánh a, Vì <1 và 1<1,1 nên<1,1 b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001 nên – 500 < 0,001 c,=<==< Vậy: < Bài 24/16SGK: Tính nhanh (- 2,5.0,38.0,4)– = - - =- = - 0,38 + 3,15 = - 2,77 b, : = : = : = - 6 : 3 = - 2 3 - Củng cố: Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau: So sánh hai số hữu tỉCộng trừ, nhân chia số hữu tỉ Bài 1: Tỡm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và Ta cú: ; Vậy cỏc số cần tỡm là: Bài 23: Tỡm tập hợp cỏc số nguyờn x biết rằng Ta cú: - 5 < x < 0,4 (x Z) Nờn cỏc số cần tỡm: x Bài 3: Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức P = = 4 - Dặn dò: Làm bài 29; 30; 31/SBT . Bài sau chuẩn bị mỗi HS 01 máy tính bỏ túi. .. .. .. thực hành sử dụng máy tính Ngày soạn: 27/08 Ngày giảng: 06/09 Tiết 05 I. Mục tiêu 1. Kiến thức:- Học sinh nắm đợc cách giải một số bài toán cơ bản trên máy tính bỏ túi 2. Kĩ năng- Bước đầu học sinh hiểu đợc ý nghĩa của một số nút phím trên may tính - Vận dụng giải một số bài toán cơ bản 3. Thái độ:- Say mê, yêu thích môn học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh G: MTBT fx500 hoặc fx570 H: MTBT fx500 hoặc fx570 III. Phơng pháp - Vấn đáp, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình dạy học GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS. Cỏc phớm thụng thường: Cú 3 loại phớm: + Phớm màu trắng: bấm trực tiếp. + Phớm màu vàng: bấm sau phớm + Phớm màu đỏ: bấm sau phớm Cỏc phớm chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu mỏy). Cài đặt cho mỏy: + Ấn nhiều lần để chọn cỏc chức năng của mỏy. + Ấn : Tớnh toỏn thụng thường. + Ấn : Xoỏ giỏ trị ở cỏc ụ nhớ A,B... + Ấn : Xoỏ cài đặt trước đú (ụ nhớ vẫn cũn) + Ấn : Xoỏ tất cả cài đặt và cỏc ụ nhớ. 2. Cỏch SD phớm : Tớnh toỏn với cỏc số dạng a.10n. VD: 3.103 + 4.105 = ? Ấn phớm: (Kết quả là 403 000) Cỏch SD phớm : Kết quả tự động gỏn vào phớm sau mỗi lần ấn phớm hoặc hoặc hoặc hay (là 1 chữ cỏi) VD: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cỏch ấn phớm và ý nghĩa của từng lần ấn như sau: Nhớ 3 vào phớm Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào Kết quả cuối cựng là Nhận xột: Dũng lệnh được mỏy thực hiện liờn tục.Sau mỗi lần ấn dấu thỡ kết quả lại được nhớ vào phớm (→ ), cứ ấn dấu một số lần nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu thức. Phớm cú tỏc dụng rất hữu hiệu với bài toỏn tớnh giỏ trị của biểu thức dạng phõn số chồng như VD trờn. VD1: Tớnh giỏ trị của biểu thức. (Tớnh chớnh xỏc đến 0,000001) a. A = (ĐS:) VD2: Tỡm x. (Tớnh chớnh xỏc đến 0,0001) a. (x = -20,384) b. (x= 6) DẠNG II: Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số. VD1: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 20x2 -11x – 2006 tại a) x = 1; b) x = -2; c) x = ; d) x = ; Cỏch làm: *Gỏn 1 vào ụ nhớ X: . Nhập biểu thức đó cho vào mỏy: (Ghi kết quả là -1 997) *Sau đú gỏn giỏ trị thứ hai vào ụ nhớ X: . Rồi dựng phớm để tỡm lại biểu thức, ấn để nhận kết quả. ( là -1 904) Làm tương tự với cỏc trường hợp khỏc ta sẽ thu được kết quả một cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc. (ĐS c) ; d) -2006,899966). VD2: Tớnh giỏ trị của biểu thức: x3 - 3xy2 – 2x2y - y3 tại: x = 2; y = -3. b) x = ; y = -2 Cỏch làm: +) Gỏn 2 vào ụ nhớ X: . +) Gỏn -3 vào ụ nhớ Y: . Nhập biểu thức đó cho vào mỏy như sau: (Ghi kết quả là - 4 ) Sau đú gỏn giỏ trị thứ hai vào ụ nhớ X: . . Rồi dựng phớm để tỡm lại biểu thức, ấn để nhận kết quả. (Ghi kết quả là 25,12975279) Nhận xột: Sau mỗi lần Ngày soạn: 17/08 ấn dấu ta phải ấn tổ hợp phớm để đổi kết quả ra phõn số (nếu được). giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày soạn: 28/08 Ngày giảng: 06/09 Tiết 06 I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ). Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con nhựa. III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: ( ) - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) = b ) = * Học sinh 2: | 3 | = .. | -3 | = | 0 | = | a| = . ( a Z) | 3,5 | = .. | -1,3 | = .. | x | = .nếu x dương , | x | = nếu x âm , | x | = nếu x = 0? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai sót. - Giáo viên cho một số thập phân. - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 học sinh lấy ví dụ. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - Học sinh làm bài 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?4Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x ≥ 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A ;lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 5. Hướng dẫn học ở nhà:( ) - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập VBT. . . . . giá trị tuyệt đối . (tiếp) Ngày soạn: 10/9 Ngày giảng: 13/09 Tiết 07 I. Mục tiêu: - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ). Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con nhựa. III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: ( ) - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) = b) = * Học sinh 2: Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = . nếu x ..0 thì nếu x ..0 thì = x * Ta có: = x nếu x . 0 -x nếu x 0 3. Bài mới: Hđộng của thày H động của trò Ghi bảng - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq - Lớp làm nháp - Hai học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Chuẩn bị bài sau: đọc bài lũy thừa, xem lũy thừa của số tự nhiên lớp 6. . . . . luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn: 10/9 Ngày giảng: 13/09 Tiết 08 I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: am = .? am. an = ? am: an = ? a1 = ? a0 = ..? Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT - Yêu cầu học sinh làm ?3 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?Vậy xm.xn = (xm)n không. - 2 học sinh nêu định nghĩa - 1 học sinh lên bảng viết. - 4 học sinh lên bảng làm ?1 - Lớp làm nháp am. an = am+n am: an = am-n - 1 học sinh phát biểu - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua. a) 36.32=38 B đúng b) 22.24.23= 29 A đúng c) an.a2= an+2 D đúng d) 36: 32= 34 E đúng 2.3 = 6 2.5 = 10 (xm)n = xm.n - 2 học sinh lên bảng làm a) Sai vì b) sai vì 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') - Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Luỹ thừa của lũy thừa (10') ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 * Nhận xét: xm.xn (xm)n 4. Củng cố: (10') - Làm bài tập 27; (tr19 - SGK) 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)- Làm bài tập VBT. . . . luỹ thừa của một số hữu tỉ (t) Ngày soạn: 16/09 Ngày giảng: 20/09 Tiết 09 I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK . Trò: SGK, VBT, bảng con. III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') : * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 - Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. - 1 học sinh phát biểu. Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - 3 học sinh lên bảng làm ?4 - Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn. Nhận xét, cho điểm I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: ?2 tính: II. Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 4. Củng cố: (10') - Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK .. .. .. .... Luyện tập Ngày soạn: 17/09 Ngày giảng: 20/09 Tiết 10 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. Chuẩn bị: - Thầy:- Bảng phụ bài tập kiểm tra. Trò: bảng con, VBT, SGK. III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: Vận dụng tính: . 3. Luyện tập : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai sót, cách trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm - Cả lớp làm bài - 1 em lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét cho điểm 10 = 7+ 3 x10 = x7+3 áp dụng CT: - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày - Học sinh cùng giáo viên làm câu a - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm lên trình bày. nhận xét cho điểm . Bài tập 38(tr22-SGK) Bài tập 39 (tr23-SGK) Bài tập 40 (tr23-SGK) Bài tập 42 (tr23-SGK) 4. Củng cố: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa. - Làm bài tập VBT in sẵn còn lại. - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau, viết các cặp phân số bằng nhau có được từ tích : a.b = c. d ≠ 0 đã biết cho thành thạo áp dụng cho bài sau. Đọc bài và tìm hiểu công thức. . . . . . . . Tỉ lệ thức Ngày soạn: 22/9 Ngày giảng: 27/09 Tiết 11 I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: - Thầy:- Bảng phụ bài tập kiểm tra. Trò: bảng con, VBT, SGK. III. Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Học sinh1: ? Từ tích : a.b = c. d ≠ 0 iết các cặp phân số bằng nhau? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng _ Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức - Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Cả lớp làm nháp - Phải thoả mãn: và các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức - 2 học sinh lên bảng trình bày Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . - Học sinh làm theo nhóm: - Học sinh quan sát nghiên cứu - Học sinh làm theo nhóm 1. Định nghĩa (10') * Tỉ lệ thức : Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 và 2. Tính chất (19') * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 4. Củng cố: (8') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - L

File đính kèm:

  • docDai 7-2011 C1.doc