Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 5 - Tiết 9: Luyện tập

/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 a) Kiến thức : - H/s tính được số đo các góc khi cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song & biết 1 góc

 b)Kỹ năng : Vận dụng tiên đề ƠClít để giải bài tập bước đầu biết suy luận.

 Vẽ hình rõ ràng chính xác

 c)Tháiđộ : Cẩn thận , hào hứng xây dựng bài

II/ CHUẨN BỊ :

· GV : Thước thẳng ,com pa , eke & bảng phụ

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 5 - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5 Ngày soạn : 03/10/2005 Tiết : 9 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a) Kiến thức : - H/s tính được số đo các góc khi cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song & biết 1 góc b)Kỹ năng : Vận dụng tiên đề ƠClít để giải bài tập bước đầu biết suy luận. Vẽ hình rõ ràng chính xác c)Tháiđộ : Cẩn thận , hào hứng xây dựng bài II/ CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng ,com pa , eke & bảng phụ HS : Dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổån định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1: GV y/c HS thực hiện nội dung sau Nêu tiên đề ƠClít Cho M ngoài d vẽ đt c đi qua M sao cho c ^ d y/c vẽ đt d’ đi qua M sao cho d’ ^ c Nêu tiên đề ƠClít Nhận xét gì về 2 đt d & d’ GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 G/v : Cho r ABC qua điểm A vẽ đt a // BC, đt b // AC qua B. Hỏi vẽ được mấy đt a, b? - G/v : viết đề bài lên bảng phụ cho a // b cắt a tại A , b tại B điền vào chỗ trống a) Â1 = ( vì là cặp góc so le trong) b) Â2 = ( đồng vị) c) B3 + Â2 = ( vì ..) d) B4 = Â2 ( vì ) G/v : Hoạt động nhóm : Nhóm 1 – 2 làm khung bên trái Gv:cho một số câu hỏi tắc nghiệm Câu 2:Trong các câu em hãy chọn câu đúng. -Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. -Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b. -Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b. -Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất. -Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Kiểm tra bài cũ(6’) HS trình bày HS2 tiếp tục vẽ và nêu tiên đề Ơclit Luyện tập 1/ Bài 35/94 : H/s theo tiêu đề ƠClít - Qua A vẽ 1 đường thẳnng a // BC và 1 đường thẳng b // AC 2/ Bài 36/94 : H/s 1 : a) Â1 = B3 b) Â2 = B2 H/s 2 : c) = 1800 ( 2 góc có cùng phía) d) vì B4 = B2 là 2 góc đối đỉnh mà B2 = Â2 ( đồng vị) à B4 = Â2 3/ Bài 38/95: * Nhóm 1-2 - Biết d // d’ ta có a) Â1 = B3, b) B1 = Â1,c) Â1 + B2 = 1800 Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì : 2 góc so le trong bằng nhau 2 góc đồng vị bằng nhau 2 góc trong cùng phía bù nhau * Nhóm 3-4-5 - Nếu Â4 = B2 Â2 = B2 Â4 + B3 = 1800 thì d // d’ * Nếu 1 đ cắt 2 đt mà : a) 2 góc so le trong bằng nhau b) 2 góc đồng vị bằng nhau c) 2 góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song? Hs : câu cuối sai IV/ DẶN DÒHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2’) - Xem lại nội dung kiến thức bài học - - Về nhà làm bài : 39/95 ( sgk) 30/79 ( sbt) - Chuẩn bị sau Tiết : 10 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG Ngày soạn : 30/9/2007 Ngày dạy :1/10/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a) Kiến thức :H/s hiểu được quan hệ 2 đt cùng vuông góc đt thứ 3 thì song song với nhau Biết phát biểu 1 mệnh đề tóan học , tập và suy luận b)Kỹ năng :Vận dụng tính chất để nhạn biết hai dường thẳng song song Vẽ hình rõ ràng chính xác c)Tháiđộ : Cẩn thận , hào hứng xây dựng bài II/ CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng ,com pa , eke & bảng phụ HS : Dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Ổån định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1: GV y/c HS thực hiện nội dung sau Nêu dấu hiện nhận biết 2 đt song song. Cho M ngoài d vẽ đt c đi qua M sao cho c ^ d y/c vẽ tiếp đt d’ đi qua M sao cho d’ ^ c Nêu tiên đề ƠClít Nhận xét gì về 2 đt d & d’ GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 GV cho H/s làm ? 1 trả lời câu hỏi G/v : 2 đt phân biệt cùng vuông góc đt 3 thì có quan hệ gì? H/s nhắc lại tính chất G/v : Chứng minh : Bài toán : Nếu a // b và c ^ a thì c cắt b tạo thành 1 góc bao nhiêu độ ? Qua bài toán em có nhận xét gì ? H/s đọc T/c 2: So sánh t/c 1 và t/c 2 Bài tập : 40/97 : Bảng phụ Căn cứ vào hình điền ( ) Nếu a ^ c & b ^ c thì Nếu a // b & c ^ a thì Hoạt động 3 GV tổ chức cho lớp hoạt động nhóm Bài của mỗi nhóm có hình vẽ Câu a,b biết d’ // d & d’’ // d d’ có // d’’ không ? a có ^ d’ không ? tại sao ? a có ^ d’’ không ? tại sao? Nhận xét câu c ? GV giới thiệu t/c ? y/c HS nêu tính chất Bài 41/97 ( SGK): H/s điền vào chỗ trống Hoạt động 4 GV tổ chức luyện tập Bài tóan : Ở bảng phụ Dùng eke vẽ 2 đt a,b ^ c a) Tại sao a // b b) vẽ d cắt a , b tại C, D đánh số góc, gọi tên góc = ? Kiểm tra bài cũ(6’) HS trình bày dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song2 HS2 tiếp tục vẽ và nêu tiên đề Ơclit Quan hệ giữa tính chất vuông góc và tính chất song song (12’): HS a) a // b b)vì c cắt a & b tạo ra 1 cặp góc sltrong = nhau H/s : 2 đt phân biệt cùng vuông góc đt 3 thì chúng song song với nhau. c ^ a Þ Â3 = 900 Þ Â3 = B1 c ^ b Þ B1 = 900 (2 góc ở vị trí đồng vị ) Þ a // b H/s : c cắt b tại B Þ Â3 = B1 ( 2 góc ở vị trí so le trong) Þ B1 = 900 Þ b ^ c H/s :Nếu 1 đt vuông góc với một trong 2 đt // thí n1 vuông góc với đt kia H/s : Đọc t/c SGK/96 H/s : có nội dung ngược lại a // b c ^ b Ba đường thẳng song song (12’): ?2 a)d’ // d’’ b) a ^ d’ vì a ^ d & d // d’ a ^ d’’ vì a ^ d & d // d’’ Þ d’ // d’’ cùng ^ a Tính chất : (sgk)/97 Bài 41 : Nếu a // b & a // c thì b // c Củng cố luyện tập(8’) H/s vẽ hình : a) Vì a ^ c, b ^ c Þ a // b ( quan hệ ^ , //) b) C1 = D3 , D2 = C4 ( so le trong) C2 = D4 C3 = D1 ( so le ngoài) C3 = D3 ( đồng vị ) C1 = C2 (đối đỉnh) IV/ DẶN DÒHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2’) - Xem lại nội dung kiến thức bài học - BTVN 43,44, 45 ,46 SGK - Chuẩn bị sau Tiết : 9 TỈ LỆ THỨC Ngày soạn : 30/9/2007 Ngày dạy :1/10/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : H/s nắm định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Nhận bết tỉ lệ thức và xây dựng các số hạng. b)KyÕ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán. c)Thái độ : Cẩn thận chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ t/c tỉ số ,thước thẳng HS : SGK ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1/ Ổn định tổ chức 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV y/c HS thực hiện Định nghĩa tỉ số 2 số a & b So sánh 2 tỉ số 10/15 và 1,8/2,7 GV nhậïn xét cho điểm .ĐvĐ vào bài mới Hoạt động 2 GV giới thiệu:Đẳng thức là 1 tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì ? G/v giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức Hay a : b = c : d G/v : các ngoại tỉ là a; d Các trong tỉ là b ; c Các số hạng của tỉ lệ thức : a, b, c, d H/s làm ?1 / SGK Các tỉ lệ số sau có lập thành tỉ lệ thức không ? a) 2/5 : 4 và 4/5 : 8 b) -31/2 : 7 và -22/5 : 7 1/5 Hoạt động 3 Xét tỉ lệ thức Nhân 2 vế với 27.36 có nhận xét gì về kết quả Từ tỉ lệ thức t/c phân phối : à ad = bc tính chất này có đúng với tỉ lệ thức không? G/v ghi tính chất 1 : Ngược lại từ 18.36 = 27.24 ta có tỉ lệ thức nào? Tương tự làm ?3 Tương tự chia 2 vế cho cd, ab, ac -G/v giới thiệu tính chất 2 trên bảng phụ nhần tổng hợp Nếu ad = bc thì Hoạt động 4 GV :Cho 3 HS lên bảng lập tỉ lệ thức từ đẳûng thức 6 . 63 = 9 . 42 Kiểm tra bài cũ(7’) HS : Tỉ số 2 số là thương của a & b ký hiệu a/b hay a : b so sánh : Định nghĩa(12’) : H/s : tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số H/s nêu định nghĩa Đẳng thức của 2 tỉ số H/s : a) b) Tính chất (16’): nhân 2 vế của với 27.36 ta được kết quả 18.36 = 27.24 H/s : từ tỉ lệ thức ta nhân 2 vế đẳng thức với bd : H/s nhắc lại tính chất 1 ? HS : từ 18.36 = 27.24 ta chia hai vế cho 27.36 ta được: HS chia 2 vế của ad = bc cho db ta được H/s chia cho db cd ab ac Củng cố (8’) HS IV/ DẶN DÒHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2’) - Xem lại nội dung kiến thức bài học - Về nhà học định nghĩa và làm bài tập 44 - 48 - Chuẩn bị sau - Tiết : 10 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 30/9/2007 Ngày dạy :3/10/2007 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a) Kiến thức : Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức b) Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết, lập và tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. c) Thái độ : Cẩn thạn ,chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV :thước thẳng ,bảng phụ HS : SGK ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/Ổn dịnh tổ chức : 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV : y/c 2 HS lên bảng thực hiện nội dung sau -Nêu định nghĩa của tỉ lệ thức ? Làm bài tập 45 Viết dạng tổng quát của 2 tính chất tỉ lệ thức ? Làm bài tập 46 GV nhận xét đánh giá cho điểm Hoạt động 2 GV cung HS thực hiện Bài tập 49/26 : Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ? 3,5 : 5,25 và 14 : 21 GV : Chia lớp thành 5 nhóm thực hiện Bài 50/27 : Hoạt động nhóm Nhóm 1 : làm câu N, H Nhóm 2 : Làm câu I, Ư , Ế Nhóm 3 : Y, Ợ Nhóm 4 : B, C Nhóm 5 : L, T Học sinh đọc dòng chữ GV :Tổ chức HS làm Bài 51/28 : Lập các tỉ lệ thức có từ 4 số sau ; 1,5; 2; 3,6; 4,8 Đổi chỗ các ngoại tử, trong tử ? GV treo bảng phụ bài 52 : Tìm câu trả lời đúng Từ tỉ lệ thức : a,b,c,d ≠ 0 Kiểm tra bài cũ (9’) HS1 : Nêu định nghĩa của tỉ lệ thức ? Bài 45/26 : HS2 : Viết dạng tổng quát của 2 tính chất tỉ lệ thức ? Bài 46: Tìm x trong tỉ lệ thức a) Luyện tập (33’) H/s 1 : a) H/s 2 ; b) Vậy không lập được tỉ lệ thức 1/ N : 14 H : 25 2/ I : -63 Ư : -0,84 Ế ; 9,17 3/ Y : 41/5 Ợ : 11/3 4/ B : 31/2 C : 16 5/ L : 0,3 T : 6 “ B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ơ ÏC” Bài 51 H/s : ta có các tích = nhau : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 vậy : H/s : Câu c đúng vì đã hoán vị 2 ngoại tỉ giữ nguyên vị trí trong tỉ IV DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHA(3’) Xem lại các bài tập đã làm ,những nội dung kiến thức đã học Về nhà làm bài tập 58/28 )SGK) 62,64,70/13 (SBT) Chuẩn bị bài sau

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc