Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức (tiết 1)

Câu hỏi 1. Đa thức sau đây đã là đa thức gọn chưa? vì sao?

N = - 4x2y + 5xyz - 3 + 4x2y + 4

Câu hỏi 2: Hãy rút gọn đa thức trên và tìm bậc của đa thức thu được?

Đáp án:

N = 5xyz+ (-4x2y + 4x2y) +(-3 + 4)

 = 5xyz + 0 + 1

Đa thức N có bậc là 3

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt liệt chào mừngKieồm tra baứi cuừ:Câu hỏi 1. Đa thức sau đây đã là đa thức gọn chưa? vì sao?N = - 4x2y + 5xyz - 3 + 4x2y + 4 Câu hỏi 2: Hãy rút gọn đa thức trên và tìm bậc của đa thức thu được?Đáp án: N = 5xyz+ (-4x2y + 4x2y) +(-3 + 4) = 5xyz + 0 + 1 5xyz +1 Đa thức N có bậc là 3Tiết 59CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcVD: Tính tổng hai đa thức: M = - 3x2+ 5xy và N = 5x2 - 5xy - y( – 3x2 + 5xy)+ (5x2 -5xy - y) = 3x2 5xy 5x2 5xy yQuy tắc: *Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) + (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a + ( b - c) = a + b - c*Bước 3: Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( nếu có) M + N = ---++ M + N = (– 3x2 + 5xy)+ (5x2 -5xy - y) = - 3x2 + 5xy + 5x2 - 5xy - y- 3x25x25xy- 5xy- y = 2x2 - yThực chõt phộp cộng cỏc đa thức là thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng của đa thức tổng mà thụi.( + )+ ( ) = Phép trừ hai đa thức ta có thực hiện theo các bước giống như phép cộng không? Các em hãy nghiên cứu ví dụ về phép trừ hai đa thức trong sgk để trả lời cho câu hỏi đó!2. Trừ hai đa thứcVD: Tính hiệu hai đa thức: M = - 3x2+ 5xy và N = 5x2 -5xy - y Giải: M - N = (– 3x2 + 5xy )- (5x2 - 5xy - y) = - 3x2 + 5xy 5x2 5xy y-++ = - 8x2 + 10xy + yQuy tắc: *Bước 1: (đa thức 1) - (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a - ( b - c) = a - b + c*Bước 3: Thu gọn đa thức hiệu (-3x2 -5x2)+ ( 5xy+5xy)+ y=1. Cộng hai đa thứcQuy tắc: *Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) + (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a + ( b - c) = a + b - c*Bước 3: Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( nếu có)2. Trừ hai đa thứcQuy tắc: *Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) - (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a - ( b - c) = a - b + c*Bước 3: Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( nếu có)Củng cốa) (x + y) + (x –y) b) (x + y) – (x – y) =Bài 29.Tính: = x + y + x - y = (x+x) + (y-y) = 2x = x + y – x + y= (x-x) + (y+y)= 2yBài 32. Tìm đa thức P biết:a) P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1Giải P =(x2 – y2 + 3y2 -1)- (x2 - 2y2)= 4y2 - 1 Từ giả thiết của bài ta suy ra: P là hiệu của hai đa thức x2 – y2 + 3y2 – 1 và x2 -2y2P =(x2 - x2)+ (- y2 + 3y2 + 2y2)- 1P =x2 – y2 + 3y2 -1- x2 + 2y2P =b) Tìm đa thức Q biết: Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2 -3xyz + 5 Giải: Q = (xy + 2x2 - 3xyz + 5) + (5x2 - xyz) Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz Q = xy + (2x2 + 5x2) + (-3xyz - xyz ) + 5 Vậy: Q = xy + 7x2 - 4xyz + 5 Từ giả thiết của bài suy ra:Q là tổng của hai đa thức xy+2x2 -3xyz+5 và 5x2 -xyz Hửụựng daónveà nhaứ *Chỳ ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước cú dấu ‘‘ – ’’ phải đổi dấu tất cả cỏc hạng tử trong ngoặc. Về nhà học thuộc quy tắc cộng, trừ đa thức. Làm bài tập 30; 31;33;36 (Sgk)QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRAÂN TROẽNG CAÛM ễN

File đính kèm:

  • pptTiet 59 Cong tru da thuc.ppt