Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 49 - Bài 2 - Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên đường xiên và hình chiếu

- Phát biểu định lý 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.

- áp dụng: ?ABC có Â : : = 5 : 9 : 4. So sánh các cạnh của ?ABC

Vì Â : : = 5 : 9 : 4 =>

 => Â = 500 ; = 900 ; = 400

 => < Â < => AB < BC < AC

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 49 - Bài 2 - Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên đường xiên và hình chiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49Đ2-QUAN Hệ GIữA ĐƯờng vuông góc và đường xiênđường xiên và hình chiếuTrường THCS Nha TrangGiáo án điện tử: Môn toán 7Người dạy: Đào Văn tiếnKIểM TRA BàI Cũ- Phát biểu định lý 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.- áp dụng: ∆ABC có Â : : = 5 : 9 : 4. So sánh các cạnh của ∆ABC Vì Â : : = 5 : 9 : 4 => => Â = 500 ; = 900 ; = 400 => AB AH 0 =>AB2 > AH2 => AB > AH AB2 = AH2 + BH2 AC2 = AH2 + HC2 BH > CH => BH2 > CH2 HB2 = AB2 – AH2 HC2 = AC2 – AH2 AB > AC => AB2 > AC2 AB2 = AH2 + HB2 AC2 = AH2 + HC2 HB = HC => HB2 = HC2?4 - Hãy so sánh HB và HC (sử dụng định lý Pitago)3 – Các đường xiên và hình chiếu của chúnga, Nếu HB > HC => AB > ACb, Nếu AB > AC => HB > HCc, HB = HC AB = AC=> AB2 > AC2=> AB > AC=> HB2 > HC2=> HB > HC=> AB2 = AC2=> AB = ACNhận xét: Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó: a, Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn; b, Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn; c, Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.Định lý 2: Cho hình vẽ. Tìm câu đúng, sai (Hoạt động nhóm)Câu 1: a, Đường vuông góc kẻ từ S tới m là SI. b, Đường xiên kẻ từ S tới m là SA, SB, SC. c, Hình chiếu của S trên m là I. d, Hình chiếu của PA trên m là AI. e, Hình chiếu của AP trên SI là PS. f, Hình chiếu của SA, SB, SC trên m là IA, IB, IC. g, PI là hình chiếu của AP trên SICâu 2: a, SI SA = SC c, IB SB IA vì SA > SCLuyện tập:ĐĐĐĐSĐĐĐĐĐSVề nhà Học thuộc định lý 1, 2. Bài tập 8, 9, 10, 11 SGK 11, 12 SBT

File đính kèm:

  • ppthinh 7 tiet 49.ppt