Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 43 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu

Sử dụng bảng 8, bảng 9 trả lời các câu hỏi:

1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?

3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu?

4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó?

 Tuy có 20 lớp đi trồng cây nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 43 - Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ BAN GIÁM KHẢO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7AGv: Nguyễn Thị HiênKiểm tra bài cũChữa bài tập 4 – sgk/9Điểm kiểm tra học kì I môn Toán khối 7 của một trường A8768785787898779666589678956871095879106658768885787109689910667879878578510106679687989679956671091087910667Tiết 43 - §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”?1 (sgk-9)Khối lượng chè trong từng hộp (Tính bằng gam)100100989899100100102100100100101100102991011001001009910110010098102101100100 99100Bảng 7Tiết 43 - §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”?1 (sgk-9)Giá trị (x)9899100101102Tần số (n)341643N=30Tiết 43 - §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”?1 (sgk-9)Giá trị (x)9899100101102Tần số (n)341643N=30Giá trị (x)28303550Tần số (n)2873N=20Năm19901991199219931994199519961997199819992000Nhiệt độ tb hằng năm2121232221222421232222Bài tập 1:Nhiệt độ trung bình hàng năm của một thành phố (đơn vị là 0C )Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêuHãy lập bảng tần số.N =20Bảng 828353050Giá trị (x)Tần số( n)Giá trị (x)Tần số( n)22887373283035502873N =20Giá trị (x)Tần số (n)282308357503N=20Bảng 9Tiết 43 - §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”2. Chú ý Tuy có 20 lớp đi trồng cây nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50 Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây, song lại có đến 8 lớp trồng được 30 cây Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 câySử dụng bảng 8, bảng 9 trả lời các câu hỏi:1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu?4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó?Nhận xét:CÂU HỎISố câySố lớpGhi nhớ: - Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).Giá trị (x)110115120125130Tần số (n)47982N=30Bài tập 2:Cho bảng tần số Hãy nhận xét: Điều tra trên bao nhiêu đơn vị, giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, giá trị có tần số lớn nhất, khoảng giá trị có tần số lớn nhất Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11.Bài 6:24130a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên và số con của gia đình trong thôn.+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?+ Số gia đình đông con, chiếm tỉ lệ bao nhiêu?Số con của mỗi gia đình (x)Tần sốBảng 11ĐÁP ÁNb) Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn là từ 1 đến 4 con- Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất0001111111222222222222222222222222222222222333333334443BẢNG TẦN SỐ0123412123412345678910111213141516171234512++++N=30- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm khoảng (5+2):30.100  23,3 %=Tiết 43 - §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆUBài 5: TRÒ CHƠI TOÁN HỌC:Thống kê ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong lớp và những bạn có cùng tháng sinh thì xếp thành một nhóm. Điền kết quả thu được theo mẫu bảng 10:Tháng123456789101112Tần số (n)N=Tiết 43 - §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU Nắm vững cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu Hiểu lợi ích của bảng tần số trong công tác điều tra Bài tập về nhà: bài 5,6,7 SGK trang 11; 5,6, 7(sbt)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptTiet 43 Bang Tan so.ppt
Giáo án liên quan