Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ (tiếp)

éiểm cực Bắc của Việt Nam có tọa độ địa lí là:

 105020’20’’é

 23022’59’’B

Kinh d?

éiểm cực Nam của Việt Nam có tọa độ địa lí là:

 104050’27’’é

 8033’50’’B

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mặt phẳng toạ độtiết 31 Điểm cực Bắc của Việt Nam có tọa độ địa lí là: 105020’20’’Đ 23022’59’’BĐiểm cực Nam của Việt Nam có tọa độ địa lí là: 104050’27’’Đ 8033’50’’BMuốn xỏc định một địa điểm trờn bản đồ ta dựa vào đõu?Tọa độ địa lớKinh độVĩ độ1. Đặt vấn đềCT ẹIEÄN AÛNH BAấNG HèNH HAỉ NOÄIVEÙ XEM CHIEÁU BOÙNGRAẽP THAÙNG 8GIAÙ: 15000ủNgaứy:20/11/2010Soỏ gheỏ: H1Giụứ:20hXin giửừ veự ủeồ tieọn kieồm soaựtNo:572979ẹeồ xaực ủũnh choó ngoài trong raùp, ta caờn cửự vaứo yeỏu toỏ naứo treõn taỏm veự?Soỏ gheỏ: H1Caởp chửừ, soỏ H1 coự yự nghúa nhử theỏ naứo?H1: Thửự tửù cuỷa daừy gheỏ: Soỏ thửự tửù cuỷa gheỏ trong daừyH1: vũ trớ ngoài trong raùp GKIEFDCBAH1H21435-1-2-3-4-5-1-2-3-4-512345xytruùc hoaứnhtruùc tungGoỏc toùa ủoọ0Heọ truùc toùa ủoọ Oxy2. Mặt phẳng tọa độChuự yự : Caực ủụn vũ daứi treõn hai truùc toùa ủoọ ủửụùc choùn baống nhau ( neỏu khoõng noựi gỡ theõm ). nằm ngang.thẳng đứng.Mặt phẳng cú hệ trục toạ độOxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.IIIIIIIV<<<<Hóy điền từ thớch hợp vào chỗ trống trong cỏc cõu sau:Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục số Ox , Oy -Trong đú: Ox gọi là thường vẽ nằm Oy gọi là . thường vẽ O gọi là . - Mặt phẳng cú hệ trục toạ độ Oxy gọi là: IIIIIIIV.............1-112-1-223-23-30-3xyvuông góc với nhau tại Otrục hoànhngangtrục tungthẳng đứnggốc toạ độmặt phẳng toạ độ Oxy2.Mặt phẳng tọa độBài 1: Cỏch vẽ hệ trục toạ độ Oxy như hỡnh bờn đỳng hay sai? Vỡ sao?- Sai vỡ đơn vị dài trờn trục Ox khụng bằng nhau và khụng bằng đơn vị dài trờn trục Oy.x1234-3-2yO123-3-2-1-11234 -3 -2xyO123-3-2-1 -1 Bài 2: Trong cỏc hỡnh vẽ hệ trục tọa độ sau hỡnh nào đỳng hỡnh nào sai? Nếu sai hóy sửa lại.xyO-1-2-31234-3-2xyO123-3-2-1-1b)C)d)y123-3-2-11234-3-2-1Oy123-3-2-1y123-3-2-1Saia)4 1 2 3-3-2-1Oy123-3-2-1Saiy123-3-2-1y123-3-2-1 3 2 1123321-3-2-1Sai-1-2-3-3-2-1 1 2 3ẹuựngxx21435-1-2-3-4-5-1-2-3-4-512345Oxy.P.31,5( ; ) laứ toùa ủoọ cuỷa ủieồm P Kớ hieọu P(1,5;3)1,5tung ủoọhoaứnh ủoọ3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độChuự yự: 21435-1-2-3-4-5-1-2-3-4-512345OxyMNPQBài 32/sgk(-3;2)(-2;0)(0;-2)(2;-3)a, Viết toạ độ cỏc điểm M, N, P, Q trờn hỡnh21435-1-2-3-4-5-1-2-3-4-512345OxyMNPQBài 32/sgk(-3;2)(-2;0)(0;-2)(2;-3)b, Em cú nhận xột gỡ về toạ độ cỏc điểm M và N, P và Q ?Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q, hoành độ điểm này bằng tung độ điểm kia21435-1-2-3-4-5-1-2-3-4-512345OxyMNPQBài 32/sgk(-3;2)(-2;0)(0;-2)(2;-3)c, viết tọa độ gốc O ?O(0;0) ?1. Vẽ hệ trục toạ độ Oxy ( trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí của điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2;3); (3;2)-1-2-3-4-51234521435-1-2-3-4-50xyP(2;3)Q(3;2)P(2;3)Q(3;2)Hóy cho biết hoành độ và tung độ của điểm P?-1-2-3-4-51234521435-1-2-3-4-50xyP(2;3)Q(3;2)P(2;3)Q(3;2)Cặp số (2;3) xỏc định được mấy điểm ? Mỗi điểm M xỏc định một cặp số (xo;yo). Ngược lại, mỗi cặp số (xo;yo) xỏc định một điểm M. Cặp số (xo;yo) gọi là tọa độ của điểm M, xo là hoành độ, yo là tung độ của điểm M. Điểm M cú tọa độ (xo;yo) được kớ hiệu là M(xo;yo).Trờn mặt phẳng tọa độ: 1234 -3 -2xyO123-3-2-1 -1M(x0,y0)xoyoHỡnh 18Hỡnh vẽ này cho ta biết điều gỡ? Muốn nhắc ta điều gỡ?Kết luận: (sgk)Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.Dãy 1: Xác định điểm : A (1 ; 3); B (3 ; 2)Dãy 2: Xác định điểm : C(-1; 2); D(-3 ; 1) Dãy 3: Xác định điểm : E(-1; -3); G(-1,5; -1)Dãy 4: Xác định điểm : I(1; -2); K(3; -1)Bài tậpĐể xỏc định được một điểm trờn mặt phẳng tọa độ ta cần biết điều gỡ?Tọa độ của điểm đú (hoành độ và tung độ) trong mặt phẳng tọa độHướng dẫn về nhà:Học bài theo vở ghi và sỏch giỏo khoaLàm bài tập 33;34;35/sgkTỡm hiểu trũ chơi: Bắn tàu (sbt/55)

File đính kèm:

  • pptMY THUAT 7.ppt