Cách giải:
Đặt
sin tu
hay
cos tu
với
1 t
tan tu
(đi ều kiện
2
uk
)
cot tu
(đi ều kiện
uk
)
Các phương trình trên trở thành:
2
0 at bt c
Giải phương trình tìm được
t
, so với điều kiện để nhận nghiệm
t
.
Từ đó giải phương trình lượng giác cơ bản tìm được
u
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Phương trình bậc hai với các hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ban Toán -
1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2
2
2
2
a sin sin 0 0
acos os 0 0
atan tan 0 0
acot cot 0 0
u b u c a
u bc u c a
u b u c a
u b u c a
Cách giải:
Đặt sint u hay cost u với 1t
tant u (điều kiện
2
u k
)
cott u (điều kiện u k )
Các phương trình trên trở thành: 2 0at bt c
Giải phương trình tìm được t , so với điều kiện để nhận nghiệm t .
Từ đó giải phương trình lượng giác cơ bản tìm được u
Ví dụ 1: Giải phương trình:
1 1
2sin3 2cos3 *
sinx cos
x x
x
Điều kiện: sin2x 0
Lúc đó:
1 1
* 2 sin3 os3
sinx cos
x c x
x
3 3
1 1
2 3 sinx cos 4 sin os
sinx cos
x x c x
x
2 2
sinx cos
2 sin3 os3 3 4 sin sin x cos os
sinx cos
x
x c x x x c x
x
1
sinx cos 2 8sinx cos 0
sinx cos
x x
x
2
sinx cos 4sin 2 2 0
sin 2
x x
x
2
t anx 1
sinx cos 0
1
sin 2 1 sin 24sin 2 2sin 2 2 0
2
x
x xx x
(nhận so với điều kiện)
4
4
2 2
2
( )
12
2 2
76
7 12
2 2
6
x k
x k
x k
x k k Z
x k
x k
x k
Ban Toán -
2
Ví dụ 6: Giải phương trình:
2cos 2sin 3 2 2cos 1
1 *
1 sin 2
x x x
x
Điều kiện: sin 2 1
4
x x m
Lúc đó: 2* 2sin cos 3 2 cos 2cos 1 1 sin 2x x x x x
22cos 3 2 cos 2 0x x
1 2cos 4
2 2
4
'2 ( )cos 2( )
4
x kx
x k
x k lx l
Ví dụ 2: Giải phương trình:
3 3 1
cos . os . os sinx.sin .sin *
2 2 2 2 2
x x x x
x c c
Ta có:
1 1 1
* cos os2 cos sin os2 cos
2 2 2
x c x x x c x x
2
2
2
1 1 1
* cos os2 cos sin os2 cos
2 2 2
cos . os2 os s inx. os2 s inx.cos 1
os2 . cos s inx 1 os sin x cos
os2 . cos s inx s inx cos s inx
cos s inx os2 s inx 0 **
cos s inx 1 2sin s inx 0
cos s in
x c x x x c x x
x c x c x c x x
c x x c x x
c x x x
x c x
x x
x
2
x
2sin s inx 1 0
4t anx 1
s inx 1 2
2
1
5s inx
2 22
6 6
x
x k
x k k Z
x k x k
Cách khác: ** t anx 1 os2 sinx os
2
c x c x
Ví dụ 3: Giải phương trình: 34cos 3 2 sin 2 8cos *x x x
Ban Toán -
3
3
2
2
2
* 4cos 6 2 sin cos 8cos 0
cos 2cos 3 2 sin 4 0
cos 2 1 sin 3 2 sin 4 0
cos 0 2sin 3 2 sin 2 0
x x x x
x x x
x x x
x x x
Ta có:
cos 0 2
1
sinx 2
42
3sinx 2( ) 2
4
x k
x
x k k Z
l x k
Ví dụ 4: Giải phương trình: os 2 os 2 4sin 2 2 1 sinx *
4 4
c x c x x
2
2
2
* 2cos 2 . os 4sin 2 2 1 s inx
4
2 1 2sin 4 2 s inx 2 2 0
2 2 sin 4 2 s inx 2 0
s inx 2( )
2sin 2 2 1 s inx 2 0 1
s inx
2
5
2 2
6 6
x c x
x
x
l
x
x k x k k Z
Ví dụ 10: Giải phương trình: 2 23cot 2 2 sin 2 3 2 cos *x x x
Điều kiện: sinx 0 cos 1x
Chia hai vế * cho 2sin x ta được:
2
4 2
os os
* 3 2 2 2 3 2
sin sin
c x c x
x x
và sinx 0
Đặt
2
os
sin
c x
t
x
ta được phương trình:
23 2 3 2 2 2 0
2
2
3
t t
t t
Với
2
3
t ta có:
2
os 2
sin 3
c x
x
Ban Toán -
4
2
2
3cos 2 1 os
2cos 3cos 2 0
cos 2( )
21
3cos ( / )
2
x c x
x x
x l
x k k Z
x t m
Với 2t ta có:
2
os
2
sin
c x
x
2 2cos 2 sin cos 2 1 osx x x c x
22 os cos 2 0
cos 2( )
21
4cos ( / )
2
c x x
x l
x k k Z
x t m
Ví dụ 5: Giải phương trình:
2 24sin 2 6sin 9 3cos 2
0 *
cos
x x x
x
Điều kiện: cos 0x
Lúc đó: 2 2* 4sin 2 6sin 9 3cos2 0x x x
2
2
2
2
4 1 os 2 3 1 os2 9 3cos 2 0
4cos 2 6cos 2 2 0
os2 1 cos 0( )2cos 1 1
1 11
os2 cos ( /2cos 1
2 22
2
2 2
3 3
c x c x x
x x
c x x lx
c x x t mx
x k x k k Z
Ví dụ 6: Cho
1 2
sinx sin3 sin5
3 5
f x x x . Giải phương trình: ' 0f x
Ta có: ' 0 cos os3 2cos5 0f x x c x x
3 2
2 2
cos os5 os3 cos5 0
2cos3 cos 2 2cos 4 cos 0
4cos 3cos os2 2cos 2 1 cos 0
4cos 3 os2 2cos 2 1 cos 0
x c x c x x
x x x x
x x c x x x
x c x x x
22 1 os2 3 os2 2cos 2 1 0
cos 0
c x c x x
x
Ban Toán -
5
2 1 174cos 2 os2 1 0 os2
8
cos 0
cos 0
x c x c x
x
x
1 17
os2 os
8 2
1 17
os2 os
8 2
cos 0
2
c x c x k
c x c x k
x
x k
Ví dụ 13: Giải phương trình: 8 8 2
17
sin os cos 2 *
16
x c x s x
Ta có:
2
8 8 4 4 4 4sin os sin os 2sin . osx c x x c x x c x
2
2
2 2 2 2 41sin os 2sin . os sin 2
8
x c x x c x x
2
2 4
2 4
1 1
1 sin 2 sin 2
2 8
1
1 sin 2 sin 2
8
x x
x x
Do đó: 2 4 2
1
* 16 1 sin 2 sin 2 17 1 sin 2
8
x x x
4 2
2
2
2sin 2 sin 2 1 0
sin 2 1( )
1 1
1 os41
2 2sin 2
2
os4 0 2 1 ,
8
x x
x l
c x
x
c x x k k Z
Ví dụ 14: Giải phương trình: 3
5
sin 5cos .sin *
2 2
x x
x
Nhận xét thấy: os 0 2 cos 1
2
x
c x k x
Thay vào * ta được:
5
sin 5 5sin
2 2
x
k k
, không thỏa mãn k
Do os
2
x
c không là nghiệm của * nên:
Ban Toán -
6
2
5
* sin . os 5cos .sin . os
2 2 2 2
x x x x
c x c và os 0
2
x
c
3
3 3
2 3
1 5
sin 3 sin 2 os .s inx
2 2
3sin 4sin 2sin cos 5cos .s inx
os 0
2
3 4sin 2cos 5cos s inx=0
x x c x
x x x x x
x
c
x x x
3 2
2
os 0
2
5cos 4cos 2cos 1 0 sin 0
2
cos 1
cos 1 5cos cos 1 0 sin 0
2
x
c
x
x x x
x
x
x x x
cos 1
cos 1 2
21 21
cos os
210
1 21
cos os
10
x
x x k
x k k Z
x c
x k
x c
Ví dụ 15: Giải phương trình: 2sin 2 cot tan 2 4cos *x x x x
Điều kiện:
os2 0 os2 0
sinx 0 os2 1
c x c x
c x
Ta có:
cos sin 2
cot tan 2
sinx os2
x x
x x
c x
os2 .cos sin 2 .s inx
s inx. os2
cos
s inx. os2
c x x x
c x
x
c x
Lúc đó: 2
cos
* 2sin .cos 4cos
sinx. os2
x
x x x
c x
Ban Toán -
7
2
2cos 2cos
os2
os2 1 2cos 2 os2 1
os2 1
os2 1 0
( / )1
1 2cos 2 os2
2
2 2
2
2 2
3
6
x
x
c x
c x x c x
c x
c x
t m
x c x
x k x k
k Z
x k
x k
Ví dụ 16: Giải phương trình: 2
6 8
2cos 1 3cos *
5 5
x x
Ta có: 2
12 4
* 1 os 1 3 2cos 1
5 5
x x
c
3 2
4 4 4
2 4cos 3cos 3 2cos 1
5 5 5
x x x
Đặt
4
cos 1
5
x
t t . Ta có phương trình:
3 2
3 2
2
4 3 2 6 3
4 6 3 5 0
1 4 2 5 0
1
1 21 1 21
( )
4 4
t t t
t t t
t t t
t
t t l
Vậy:
4 4 5
cos 1 2
5 5 2
x x k
k x k Z
4 1 21
cos os
5 4
x
c
với 0 2
4
2
5
5 5
,
4 2
x
l
l
x l Z
Ví dụ 17: Giải phương trình: 3tan t anx 1 *
4
x
Đặt
4 4
t x x t
Ban Toán -
8
* trở thành: 3
1 tan
tan tan 1 1
4 1 tan
t
t t
t
với cos 0 tan 1t t
3
3 4
3 2
2
2 tan
tan
1 tan
tan tan 2 tan
tan tan tan 2 0
tan tan 1 tan 2 tan 2 0
tan 0
tan 1
4
t
t
t
t t t
t t t
t t t t
t k
t
k Z
t t k
Vậy *
4
x k
hay ,x k k Z .
Ví dụ 18: Giải phương trình:
4 4
4sin 2 os 2 os 4 *
tan tan
4 4
x c x
c x
x x
Điều kiện:
sin os 0 sin 2 0
4 4 2
sin os 0 sin 2 0
4 4 2
os2 0 sin 2 1
x c x x
x c x x
c x x
Do:
1 t anx 1 t anx
tan tan . 1
4 4 1 t anx 1 t anx
x x
Khi os2 0c x thì: 4 4 4* sin 2 os 2 os 4x c x c x
2 2 4
2 4
2 4
4 2
2
2
2
1 2sin 2 cos 2 os 4
1
1 sin 4 os 4
2
1
1 1 os 4 os 4
2
2cos 2 os 4 1 0
os 4 1
1 sin 4 11
os 4 ( )
2
sin 4 0 2sin 2 cos 2 0
x x c x
x c x
c x c x
x c x
c x
x
c x l
x x x
sin 2 0x (do os2 0c x )
Ban Toán -
9
2 ,
, .
2
x k k Z
k
x k Z
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2002)
Tìm các nghiệm trên 0;2 của phương trình:
os3 sin3
5 sinx 3 os2 *
1 2sin 2
c x x
c x
x
Bài 2 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2005)
Giải phương trình: 2 2os 3 . os2 os 0 *c x c x c x
Bài 3: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối D, năm 2005)
Giải phương trình: 4 4
3
os sin os sin 3 0 *
4 4 2
c x x c x x
Bài 4: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2004)
Giải phương trình: 25sin 2 3 1 sinx (*)x tg x
Hướng dẫn giải
Bài 1.
Điều kiện:
1
2
2
sin x
Ta có: 3 3sin3 os3 3sin 4sin 4cos 3cosx c x x x x x
3 3 2 23 cos sinx 4 cos sin x cos sinx 3 4 os cos sin sinx x x c x x x x
cos sinx 1 2sin 2x x
Lúc đó: 2* 5 sinx cos sinx 3 2cos 1x x (do
1
2
2
sin x )
2
1
cos
2cos 5cos 2 0 22
3
cos 2( )
x
x x x k
x l
(nhận do
3 1
sin 2
2 2
x )
Do 0;2x nên
5
3 3
x x
.
Bài 2.
Ta có:
1 os6 1 os2
* . os2 0 os6 . os2 1 0 **
2 2
c x c x
c x c x c x
Cách 1: 3 4 2** 4cos 2 3cos2 os2x-1=0 4cos 2 3cos 2 1 0x x c x x
2
2
os 2 1
sin 2 01
2os 2 ( )
4
c x
k
x x k Z
c x l
Ban Toán -
10
Cách 2:
1
** os8 os4 1 0 os8 os4 2 0
2
c x c x c x c x
2
os4 0
2cos 4 os4 3 0 4 23
2os4 ( )
2
c x
k
x c x x k x k Z
c x l
Cách 3: Phương trình lượng giác không mẫu mực:
os6 os2 1
**
os6 os2 1
c x c x
c x c x
Cách 4: os8 os4 2 0 os8 os4 2 os8 os4 1 os4 1c x c x c x c x c x c x c x .
Bài 3.
Ta có:
2
2 2 2 2 1 3* sin os 2sin os sin 4 sin 2 0
2 2 2
x c x xc x x x
2
1 1 3
1 sin 2 os4 sin 2 0
2 2 2
x c x x
2 2
1 1 1 1
sin 2 1 2sin 2 sin 2 0
2 2 2 2
x x x
2
sin 2 1
sin 2 sin 2 2 0 2 2
sin 2 2( ) 2 4
x
x x x k x k k Z
x l
.
Bài 4.
Điều kiện: cos 0 sinx 1x
Khi đó:
2
2
sin
* 5sin 2 3 1 sinx
os
x
x
c x
2
2
sin
5sin 2 3 1 sinx
1 sin
x
x
x
23sin
5sin 2
1 sinx
x
x
22sin 3sin 2 0x x
1
sinx
2
s inx=-2(l)
5
2 2
6 6
x k x k k Z
File đính kèm:
- Phuong_trinh_bac_hai_voi_cac_ham_so_luong_giac_(phan_1).pdf