Hãy viết công thức tính:
a) Quãng đường đi được s (km) theo hời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)
b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Đại lượng tỉ lệ thuận (tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đại lượng tỉ lệ thuậnThao giảng năm học 2012 - 20131 . Định nghĩaTiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận a) Các ví dụ: SGK?1Hãy viết công thức tính:a) Quãng đường đi được s (km) theo hời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).s = 15tm = D.V1 . Định nghĩaTiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận a) Ví dụ: SGKb) Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hệ số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.?2Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?c) Chú ýKhi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuậnvới y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuậnvới nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 1/kx = -5/3.y Hình 9: SGKMỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao nhiêu tấn, biết rằng con ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột cho bởi bảng sau: Con cột ở b = 8 tấn Con cột ở c = 50 tấn Con cột ở d = 30 tấn?3CộtabcDChiều cao(mm)10850301 . Định nghĩaTiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chất?4Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhauxx1 = 3x2 = 4x3 = 5x3 = 6yy1 = 6y1 = ?y1 = ?y1 = ?b) Thay mỗi dấu “?” Trong bảng trên bằng một số thích hợpc) Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng x1y1y2y3y4x2x3x4Của y và x?a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;?4Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhauxx1 = 3x2 = 4x3 = 5x3 = 6yy1 = 6y1 = y1 =y1 = a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với xk = 281012b) Bảng trênc) Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng1 . Định nghĩaTiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chấtNếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:x-3-1125y-46-102-2Bài toán:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.b) Hãy biểu diễn y theo x.c) Tính giá trị của y khi x=9, x=15k = 2/3y = 2/3.xx = 9y = 6x = 15y = 101 . Định nghĩaTiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chất3 . Hướng dẫn về nhà:+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.+ Làm bài tập 3; 4 trang54-SGKXin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nayChúc các em học giỏi
File đính kèm:
- DAI LUONG TI LE THUAN(3).ppt