Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập (tiếp)

Các khẳng định sau đúng(Đ) hay sai (S).

1)Tam giác ABC có Â= suy ra

3)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:3cm;4dm;5cm thì tam giác đó là tam giác vuông(ĐL Pitago đảo)

4)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:6;8;10 thì tam giác đó là tam giác vuông (ĐL Pitago đảo)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:Điền vào chỗ trống () để được khẳng định đúng:a) Nếu ABC có Â = 900 thì BC2 = b) Nếu ABC có AC2 = BC2 + AB2 thì ABC làAB2 + AC2 tam giác vuông tại B.Tiết 39: Luyện TậpPhần câu hỏi trắc nghiệm:Các khẳng định sau đúng(Đ) hay sai (S).1)Tam giác ABC có Â= suy ra S(Định lý Pitago)2)Tam giác ABC có AB=3cm;BC=4cmsuy ra(ĐL Pitago)3)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:3cm;4dm;5cm thì tam giác đó là tam giác vuông(ĐL Pitago đảo)4)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:6;8;10 thì tam giác đó là tam giác vuông (ĐL Pitago đảo)SSĐBài 1 : (Bài 60 - T133 SGK)Cho tam giác nhọn ABC kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Biết AB = 13 cm, AH = 12 cm, HC = 16 cm. Tính các độ dài AC, BC. ABCH131216GTABC nhọnAH  BC (H BC)AB = 13cm, AH = 12 cm HC = 16 cm.AC = ? BC = ?KLĐáp án:* Tính AC:Vì AH  BC tại H nên AHC vuông tại H.=> AC2 = AH2 + HC2 (Đ/l Pitago) AC2 = 122 + 162 AC2 = 144 + 256 = 400 = 202 AC = 20 (cm)ABCH131216GTABC nhọnAH  BC (H BC)AB= 13cm, AH = 12 cm HC = 16 cm.AC = ? , BC = ?KL* Tính BC:Vì AH  BC tại H nên AHB vuông tại H.=> AB2 = AH2 + HB2 (Đ/l Pitago) 132 = 122 + HB2 HB2 = 132 -122 = 169 - 144 = 25 = 52 HB = 5 (cm).Vì ABC nhọn nên H nằm giữa B và C.=> BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm)ABCH131216GTABC nhọnAH  BC (H BC)AB= 13cm, AH = 12 cm HC = 16 cm.AC = ? , BC = ?KLMNPBài 2: Trên giấy kẻ ô vuông (độ dài của ô vuông bằng 1). Cho tam giác MNP như hình vẽ. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác MNP.Đáp số: MN = NP =MP = 4IBài 3: (Đố)Người ta buộc con cún bằng sợi dây có một đầu buộc tại điểm O làm cho con cún cách điểm Onhiều nhất là 9m(hình vẽ ).Con cún có thể tới các vị trí A,B,C,D để canh giữ mảnh vườn hình chữ nhật ABCD hay không? (các kích thước như trên hình vẽ)ABCDOEFMN4386510Giải đố: Con cún sẽ đến được các vị trí A, B, D, không đến được vị trí C.Bài3BCDAO235xMNBài 4: Tìm x trong hình vẽ bên.Đáp án: Qua O kẻ đường thẳng song song với DC cắt AB tại M và BC tại N.=> ONC vuông tại N, theo đ/l Pitago ta có: x2 = OC2 = ON2 + NC2Mà ON2 = 52 – NB2 = 52 - MA2 (vì NB = MA)NC2 = MD 2 = 22 – OM2 (vì MC = MD)Do đó: x2 = 52 – MA2 + 22 – MO2 = 29 – ( MA2 +MO2) = 29 – OA2 = 29 – 9 = 20Vậy x = Hướng dẫn về nhà:- ôn định lí Pitago (thuận, đảo)- Làm bài tập 83, 84, 87 (SBT)

File đính kèm:

  • pptLuyen tap Dinh ly Pytago.ppt
Giáo án liên quan