Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

1- Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau , Viết công thức tổng quát .

Xét xem phân thức : và có bằng nhau không ? Vì sao ?

Hai phân thức

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kớnh chào quý thầy cụ cựng cỏc em học sinhKiểm tra bài cũ DD1- Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau , Viết công thức tổng quát .Xét xem phân thức : và có bằng nhau không ? Vì sao ?x5x (x+3)5 (x+3)vì x . 5 ( x + 3 ) = 5. x ( x + 3) = 5x2 + 15x=x5 5( x + 3)x ( x + 3)Hai phân thức gọi là bằng nhau nếu A . D = B . CBAvàCDnếu A . D = B . CCD=BATrẢ LỜI? 1Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một thừa số chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho.=bab. ma. mvới m ≠ 0(n là một thừa số chung)ba=b : na: n? 2 Cho phân thức Hãy nhân tử và mẫu của PT này với x + 2 rồi so sánh PT vừa nhận được với PT đã cho3x= 3x3 ( x + 2)x(x + 2) Bài 2.Tính chất cơ bản của phân thức- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.=2y2x Bài 2.Tính chất cơ bản của phân thức1. Tính chất cơ bản của phân thức- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho* Tính chất : BA=B. MA. M( M là một đa thức khác đa thức 0) BA=B : NA: N(N là một nhân tử chung) 6xy33x2y=6xy3 : 3xy3x2y : 3xy3x2y Cho phân thức . Hãy chia tử và mẫu của PT này cho 3xy rồi so sánh PT vừa nhận được với PT đã cho.? 36xy33x2y=bab. ma. mvới m ≠ 0(n là một thừa số chung)ba=b : na: n= 3x3 ( x + 2)x(x + 2)Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thứcĐúngSaiBài tập 1: Điền đúng, sai trong các câu trả lời sau và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích:5- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.BA=B : NA: N(N là một nhân tử chung) 1. Tính chất cơ bản của phân thức- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã choBA=B. MA. M( M là một đa thức khác đa thức 0) * Tính chất :1/ =20x2y211x2y211202/ =x . 0x2y.0xx2yBài 2: Tính chất cơ bản của phân thứcBài tập 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau: .......1/ ......2/ 5x25( x - y)- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.BA=B : NA: N(N là một nhân tử chung) 1. Tính chất cơ bản của phân thức- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã choBA=B. MA. M( M là một đa thức khác đa thức 0) * Tính chất : =2( x2 - y2)52(x + y)=x . x2x5Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức Dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích :? 4Vì chia cả tử và mẫu của phân thức đầu cho x - 1 được phân thức thứ 2 Vì nhân cả tử và mẫu của phân thức đầu với ( - 1) được phân thức thứ hai. Hoặc chia cả tử và mẫu của phân thức đầu cho ( - 1) được phân thức thứ hai- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.BA=B : NA: N(N là một nhân tử chung) 1. Tính chất cơ bản của phân thức- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã choBA=B. MA. M( M là một đa thức khác đa thức 0) * Tính chất : b/BA=- B- Aa/=x + 12x( x + 1) (x - 1)2x( x - 1)Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức1. Tính chất cơ bản của phân thức2. Quy tắc đổi dấuNếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho ... Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:? 5x - 4x - 5BA=- B- Aa/=4 - x y - x x - yb/=11 - x25 - x x2 - 11==( M là một đa thức khác đa thức 0 )BAB. MA. MBA=B : NA: N( N là một nhân tử chung)Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thứcSai vì chỉ đổi dấu mẫu không đổi dấu tửSai vì chỉ đổi dấu một hạng tử của tửĐúng vì đổi dấu cả tử và mẫuSai vì đưa tử vào trong ngoặc có dấu trừ đằng trước và đổi dấu mẫu1. Tính chất cơ bản của phân thứcBA=B. MA. M( M là một đa thức khác đa thức 0 )BA=B : NA: N( N là một nhân tử chung)2. Quy tắc đổi dấuNếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã choBA=- B- ABài tập 3: Điền đúng sai trong các câu trả lời sau: Kết quả đổi dấu phân thức là :- 9x 5 - xD/9x - ( x - 5)C/ 9x x - 5B/ 9x 5 + xA/ 9x 5 - xHướng dẫn về nhà- Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu- Đọc trước bài rút gọn phân thức- Bài tập về nhà: 5(trang 38 - SGK)5, 6, 7 ( trang 16,17 - SBT) x + yx - y< x2 + y2x2 - y2

File đính kèm:

  • pptTINH CHAT CO BAN CUA PHAN SO(1).ppt