Bảng phân bố tần số - tần suất:
. Định nghĩa tần số:
. Định nghĩa tần suất:
Ta có thể gộp bảng 1 và bảng 2 để nhận được bảng tần số – tần suất.
(i) Trên hàng tần số, người ta thường dành một ô để ghi kích thước mẫu N. Kích thước mẫu bằng tổng các tần số.
(ii) Có thể viết bảng tần số tần – suất dạng “ngang”(như bảng 1,2,3) thành bảng “dọc”(chuyển hàng thành cột).
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh sách 30 bạn đạt điểm cao trong kỳ thi học kỳ iSTTHọ và tênĐiểm1Phạm Cương Chính 102Dương Văn Duy103Nguyễn Đức Duẩn104Đào Văn Diệm 95Đỗ Thị Duyên 96Nguyễn Hải Đường 97Lại Hương Giang 98Nguyễn Thị Hảo 99Đào Thị Hoạt 910Đinh Thái Học 811Nguyễn Thị Huyên 812Nguyễn Thị Huyền 813Vũ Viết Hưng 814Lê Thị Hương 815Vũ Thị Hương 8STTHọ và tênĐiểm16Thân Thị Hường817Nguyễn Thị Lành818Hoàng Kim Liên819Tạ Thị Loan720Trần Văn Long721Nguyễn Ngọc Mai722Nguyễn Tiến Mạnh723Trịnh Thùy Ngân724Giang Thị Phương725Lê Thị Lan Phương726Nguyễn Hồng Sáng727Trần Quyết Thắng 728Khương Văn Thành729Trần Văn Tú730Trần Thị Vui7BàI 2: TRìNH BàY MộT MẫU Số LIệU1. Bảng phân bố tần số - tần suất: a. Định nghĩa tần số:Ta có bảng phân bố tần số: Giá trị (x)10987Tần số (n)36912N = 30Bảng 1BàI 2: TRìNH BàY MộT MẫU Số LIệU1. Bảng phân bố tần số - tần suất: a. Định nghĩa tần số:b. Định nghĩa tần suất: Nhận xét: Người ta thường viết tần suất dưới dạng phần trăm.Ta có bảng tần suất:Giá trị (x)10987Tần suất (%)10203040Bảng 2BàI 2: TRìNH BàY MộT MẫU Số LIệU1. Bảng phân bố tần số - tần suất: a. Định nghĩa tần số:b. Định nghĩa tần suất: Ta có thể gộp bảng 1 và bảng 2 để nhận được bảng tần số – tần suất.Giá trị (x)1234Tần số (n)36912N = 30Tần suất (%)10203040Bảng 3Chú ý:(i) Trên hàng tần số, người ta thường dành một ô để ghi kích thước mẫu N. Kích thước mẫu bằng tổng các tần số.(ii) Có thể viết bảng tần số tần – suất dạng “ngang”(như bảng 1,2,3) thành bảng “dọc”(chuyển hàng thành cột).Ví dụ :Thống kê điểm thi môn Toán trong kì thi vừa qua của 400 em học sinh cho ta bảng sau đây.Điểm bài thiTần sốTần suất (%)0123456789101543538555331810101,503,7510,7513,2521,2518N = 40067213,758,254,502,502,50Bảng 4BàI 2: TRìNH BàY MộT MẫU Số LIệU1. Bảng phân bố tần số - tần suất 2. Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp: Lớp Tần số[160;162][163;165][166;168][169;171][172;174]6121053N = 36Bảng 5 Ví dụ: (Trang 16 SGK). BàI 2: TRìNH BàY MộT MẫU Số LIệU1. Bảng phân bố tần số - tần suất 2. Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp: Ví dụ: (Trang 16 SGK). LớpTần sốTần suất (%)[160;162][163;165][166;168][169;171][172;174]612105316,733,3N = 3627,813,98,3Bảng 6LớpTần sốTần suất (%)[159,5;162,5)[162,5;165,5)[165,5;168,5)[168,5;171,5)[171,5;174,5)612105316,733,327,8N = 3613,98,3Bảng 7Các em cần ghi nhớ: Định nghĩa tần số, tần suất. Công thức tính tần suất. Cách lập bảng tần số – tần suất.Bài tập về nhà: 3, 4(SGK) trang 198
File đính kèm:
- trinh bay mot mau so lieu nvsp 2007.ppt