Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 23: Câu hỏi và bài tập ôn chương II

Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương II

Bài tập về hàm số đồng biến, nghịch biến

Hàm số chẵn, hàm số lẻ

Bài tập về hàm số bậc hai

Bài tập về vẽ đồ thị của hàm số

Bài toán tàu vũ trụ

Củng cố kiến thức

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 23: Câu hỏi và bài tập ôn chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THễNG MAI SƠNTỔ TOÁN - TINchào mừngcác thầy cô giáo đến dự giườ thăm lớp 10a2TIẾT 23:câu hỏi và bài tập ôn chương iICâu hỏi và bài tập ôn tập chương II1Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương IIBài tập về hàm số đồng biến, nghịch biến Hàm số chẵn, hàm số lẻBài tập về hàm số bậc haiBài tập về vẽ đồ thị của hàm sốBài toán tàu vũ trụCủng cố kiến thức23456Những kiến thức cơ bản trong chương IIHàm sốHàm số bậc nhấtHàm số bậc haiHàm số đồng biến, nghịch biếnHàm số chẵn, hàm số lẻPhép tịnh tiến đồ thịKhảo sát sự biến thiênĐồ thịKhảo sát sự biến thiênĐồ thịhàm số đồng biến, nghịch biến. Hàm số chẵn, hàm số lẻBài 41, 42:Với mỗi câu hỏi sau hãy chọn đáp án em cho là đúngTrên khoảng (-1; 1), hàm số y =-2x + 5 Đồng biến A1Nghịch biến BA, B đều saiCTrên khoảng (0; 1), hàm số y = x2 + 2x - 3Đồng biến A2Nghịch biến BA, B đều saiCTrên khoảng (-2; 1), hàm số y = x2 + 2x - 3Đồng biến A3Nghịch biến BA, B đều saiCHàm số bậc nhất y = ax + b là hàm số lẻ khia = 0, b ≠ 0 A4a ≠ 0, b = 0Ba ≠ 0, b ≠ 0CHàm số bậc hai y = ax2 + bx +c là hàm số chẵn khia ≠ 0, b = 0 A5a ≠ 0, c = 0Ba = 0, b ≠ 0, c=0CBài tập Hàm số bậc haixyxyxyxyBài 41: Dựa vào đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c, hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c trong các trường hợp sau:abc000abc000abc000abc000>=>a)b)c)d)HD Xét hướng bề lõm của Parabol Đồ thị cắt trục tung phần âm hay phần dương Trục đối xứng của parabol x=-b/2aBài tập Hàm số bậc haiBài 42: Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ rồi xác định toạ độ giao điểm của chúng.a) y = x – 1 và y = x2 – 2x -1b) y = -x +3 và y = -x2 – 4x +1KQ1Giao điểm (0; -1) và (3; 2)KQ2Giao điểm (-1; 4) và (-2; 5)Bài tập Hàm số bậc haiBài 42: Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ rồi xác định toạ độ giao điểm của chúng.c) y = 2x - 5 và y = x2 – 4x - 1HDKL: Giao điểmHoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: x2 -4x – 1 = 2x – 5 x2 – 6x + 4 = 0Bài tập Hàm số bậc haiBài 44: Đồ thị dưới đây là đồ thị của các hàm số tương ứng nào dưới đây? Cho biết cách vẽ các đồ thị của các hàm số1)2)3)4)abcd3241DABài tập Hàm số bậc haiBài 43: Xác định các hệ số a, b, c để cho hàm số y = ax2 + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3/4 khi x = 1/2 và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thịHDĐặt f(x) = ax2 + bx + c ta có:Hàm số cần tìm là: y = x2 – x +1a = 1 b = -1c = 1xyOBài toán tàu vũ trụa) Đặt f(x) = ax2 + bx + c ta có:f(0)=-7; f(10)=-4; f(20)=5Ta có: c = -7100a+10b-7=-4400a+20-7=5a=0,03 và b=0 Hàm số cần tìm là y =0,03x2 - 7b) Ta có: y =294  1,5  294 – 1,5 < y <294 +1,5y(292,5; 295,5) mà f(100)=293  (292,5; 295,5) Trong hỡnh vẽ, điểm M chuyển động trờn đoạn thẳng AX, từ M kẻ đường thẳng song song với AB, cắt một trong 3 đoạn thẳng BC, DE, FG tại N. Gọi S là diện tớch miền tụ đậm nằm ở bờn trỏi MN. Gọi độ dài MA là x ( 0≤x≤9). y nờu biểu thức xỏc định hàm số xCõu 10AMXBDNEFGCCủng cố kiến thứcCác bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.Phương pháp xác định tính chẵn lẻ, đồ thị của hàm số chẵn, lẻGiảI bài toán bằng lập phương trình.

File đính kèm:

  • pptTiet 23 On tap chuong II.ppt
Giáo án liên quan