Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 23: Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax+b ( a ≠ 0 )

1/ a. Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:

 A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6)

 A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9).

 b. Nhận xét về hoành độ và tung độ của mỗi điểm A’, B’, C’ với mỗi điểm tương ứng A, B, C.

Nhận xét: Với cùng hoành độ thì tung độ của các điểm A’, B’, C’ đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị.

2/ Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 23: Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax+b ( a ≠ 0 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP THỂ LỚP 9/5 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜGV: Hồ Quốc Vương1/ a. Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6) A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9). b. Nhận xét về hoành độ và tung độ của mỗi điểm A’, B’, C’ với mỗi điểm tương ứng A, B, C. Oxy123496875123ABCA’B’C’x-3-2-1- 0,5 00,5123y = 2xy = 2x+32/ Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:Nhận xét: Với cùng hoành độ thì tung độ của các điểm A’, B’, C’ đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị.- 6 - 4 - 2 - 1 0 1 2 4 6- 3 - 1 1 2 3 4 5 7 9Nhận xét: Các điểm A(1; 2), B (2; 4), C (3; 6) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Các điểm A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3.Ta đã biết: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A(1; a).Vậy đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) có dạng như thế nào? Làm cách nào để vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)?1/ a. Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6) A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9). b. Nhận xét về hoành độ và tung độ của mỗi điểm A’, B’, C’ với mỗi điểm tương ứng A, B, C. Oxy123496875123ABCA’B’C’x-3-2-1- 0,5 00,5123y = 2xy = 2x+32/ Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:Nhận xét: Với cùng hoành độ thì tung độ của các điểm A’, B’, C’ đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị.- 6 - 4 - 2 - 1 0 1 2 4 6- 3 - 1 1 2 3 4 5 7 9Nhận xét: Các điểm A(1; 2), B (2; 4), C (3; 6) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Các điểm A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3.Tiết 23: §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a ≠ 0 )I. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a ≠ 0):1/ a. Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6) A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9). b. Nhận xét về hoành độ và tung độ của mỗi điểm A’, B’, C’ với mỗi điểm tương ứng A, B, C. Oxy123496875123ABCA’B’C’x-3-2-1- 0,5 00,5123y = 2xy = 2x+32/ Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:Nhận xét: Với cùng hoành độ thì tung độ của các điểm A’, B’, C’ đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị.- 6 - 4 - 2 - 1 0 1 2 4 6- 3 - 1 1 2 3 4 5 7 9Nhận xét: - Các điểm A(1; 2), B (2; 4), C (3; 6) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. - Các điểm A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3.Tiết 23: §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a ≠ 0 )I. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a ≠ 0):- Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.y = ax + b (b≠0)Oxy123496875123ABCA’B’C’Tiết 23: §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a ≠ 0 )I. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a ≠ 0):y = ax+/ Tổng quát: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng:- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;- Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0; - Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.trùng với đường thẳng y = ax nếu b =0.by = 2xy = 2x + 3I. Đồ thị của hàm số y = ax+b (a ≠ 0):+/ Tổng quát: (sgk/50)+/ Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.Oxy123496875123ABCA’B’C’Tiết 23: §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a ≠ 0 )II. Cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a ≠ 0):- Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A(1;a). Khi b = 0 thì y = ax. Khi b ≠ 0 thì cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b:+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b. + Bước 1: Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.-1,5y = 2xy = 2x + 3- Ta xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số y = ax + b sau đó vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm đó.- Trên thực hành ta thường làm theo 2 bước sau:I. Đồ thị của hàm số y = ax+b (a ≠ 0):+/ Tổng quát: (sgk/50)+/ Chú ý: (sgk/50)Tiết 23: §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a ≠ 0 )II. Cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a ≠ 0):?3sgk/51: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a/ y = 2x – 3; b/ y = -2x + 3Ayx123-2-1-1-2-3321O y = 2x – 3BCách vẽ: (sgk/50 – 51)Cách 2: a/ y = 2x – 3x01y = 2x – 3 - 3- 1 yx123-2-1-1-2-3321Oy = 2x – 3I. Đồ thị của hàm số y = ax+b (a ≠ 0):+/ Tổng quát: (sgk/50)+/ Chú ý: (sgk/50)Tiết 23: §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a ≠ 0 )II. Cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a ≠ 0):b/ y = -2x + 3, cho x = 0 => y = 3; điểm P(0;3).  yx123-2-1-1-2-3321OPQy = -2x + 3Ayx123-2-1-1-2-3321O y = 2x – 3BCách vẽ: (sgk/50 – 51)?3sgk/51: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a/ y = 2x – 3; b/ y = -2x + 3Bài 16/ Tr51: y = 2x +2 ; khi x = 0 => y = 2; điểm B(0; 2) khi y = 0 => x = - 1; điểm P(-1; 0)b) Từ hình vẽ => A(-2; -2)y01234-1-2-3-4-3-2-11234xy= xy= 2x+2ABCHM Pa) y = x; khi x = 1 => y=1; điểm M(1;1) c) C ( 2 ; 2)SABC= ½ .AH.BC = 1/2 .(4 x 2) = 4 (cm2)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) - Nắm vững kết luận tổng quát về đồ thị hàm của hàm số y = ax + b (a 0) - Làm bài tập 15; 17; 18 sách giáo khoa trang 51; 52HD: Bài 15 sgk/51+ Vẽ 4 đường thẳng trên cùng hệ trục:- Vẽ 2 đồ thị y = 2x và y = -2/3x.- Vẽ đường thẳng cắt trục tung có tung độ bằng 5 và song song với đường thẳng y = 2x được đồ thị hàm số y = 2x + 5.- Vẽ tương tự với đồ thị hàm số y = -2/3x + 5.+ Tìm giao điểm A, B, C.+ Dựa vào hình trên hệ trục và dấu hiệu nhận biết HBH để chứng minh OABC có phải là HBH không?

File đính kèm:

  • pptDo thi yaxb.ppt
Giáo án liên quan