Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 35: Bài 6: Tam giác cân

Chứng minh: AB = AC

 Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có:

 BH = CH (gt)

 AH là cạnh chung

ΔAHB = ΔAHC

 (Hai cạnh góc vuông bằng nhau)

AB = AC (hai cạnh tương ứng)

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 35: Bài 6: Tam giác cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy, cô đến dựLớp 7A1Giáo viên: Nguyễn Hữu ĐứcTổ tự nhiênKiểm tra bài cũGiảiΔAHB = ΔAHC (Hai cạnh góc vuông bằng nhau)AB = AC (hai cạnh tương ứng)CHBAChứng minh: AB = AC Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có: BH = CH (gt) AH là cạnh chungCBATiết 35: §6 Tam giác cânCBAΔ ABC có: AB = AC=> Δ ABC cân tại A1. Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. Cạnh bênBC: cạnh đáyAB , AC: Cạnh bên A: góc ở đỉnhGóc ở đáy B, C: góc ở đáyCạnh đáyGóc ở đỉnhTiết 35: §6 Tam giác cân Hãy nêu cách vẽ tam giác cân ? BCA • Tìm các tam giác trên hình 112. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân? 1Yêu cầu: Học sinh hoạt động theo nhóm, trong thời gian 3 phút.A 2 2 2 2 4HEDBCHình 112GiảiA 2 2 2 2 4HEDBC* ΔADE cân tại AAD, AE là các cạnh bênDE là cạnh đáyD, E là góc ở đáyA là góc ở đỉnh* ΔABC cân tại AAB, AC là các cạnh bênBC là cạnh đáyB, C là góc ở đáyA là góc ở đỉnh* ΔAHC cân tại AAH, AC là các cạnh bênHC là cạnh đáyH, C là góc ở đáyA là góc ở đỉnh Tìm các tam giác trên hình 112. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân? 12 Cho ΔABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D (h.113). Hãy so sánh ABD và ACD. CDBAHình113GiảiXét hai tam giác ABD và ACD có:AB = AC (gt)BAD = CAD (gt)AD là cạnh chungΔABD = ΔACD (c-g-c)Vậy: BAD = CAD (gt)Từ kết quả ?2 các em có nhận xét gì về hai góc đáy của tam giác cân ? Tiết 35: §6 Tam giác cân2. Tính chất: Định lí 1: Trong một tam giác cân, hai góc đáy bằng nhau.Định lí 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.ABCHình 114ΔABC vuông cân tại AΔABC vuông tại Acó AB = ACĐịnh nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.Giải Tính số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông? 3ABCHình 114Ta có: ΔABC vuông cân tại AA = 900 và B = C (định lí 1)mà A + B + C = 1800 (định lí tổng 3 góc trong tam giác)  B + C = 900 (do A = 900) hay B = C = 450Tiết 35: §6 Tam giác cân3. Tam giác đều: Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.ΔABC có AB = AC = BCABCHình 115ΔABC là tam giác đều4 Vẽ tam giác đều ABC (hình 115) a) Vì sao B = C , C = A ? b) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC ? ABCHình 115Yêu cầu: Hoạt động nhóm trong thời gian 3 phút. Giải4 Vẽ tam giác đều ABC (hình 115) a) Vì sao B = C , C = A ? b) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC ? ABCHình 115a) Do AB = AC nên ΔABC cân tại A  B = C Do AB = BC nên ΔABC cân tại B  C = Ab) Từ câu a) suy ra A = B = CDo đó A = B = C = 600 Mỗi góc của tam giác đều bằng bao nhiêu độ ? Tiết 35: §6 Tam giác cân3. Tam giác đều: Hệ quả: - Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600.- Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.- Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều.ABCHình 115Bµi tËp 47 (SGK tr 127) H I G700400 BA E C D M K P O NTrong các tam giác trên các hình 116, 117, 118 tam giác nào là tam giác cân, tam giác nào là tam giác đều ? Vì sao ?ΔABD cân tại Avì AB = ADΔACE cân tại Avì AC = AEΔIHG cân tại Ivì H = G = 700ΔOMN đềuvì OM = ON = MNΔMKO cân tại Mvì MO = MKΔNOP cân tại Nvì NO = NPΔOKP cân tại Ovì K = P = 300Tam giác cânTam giác đều Tam giác vuông cânHình Định nghĩaTính chấtKiến thức cần nhớΔABCAB = ACΔABCAB = BC = CAΔABC vuông tại AAB = ACB = CA = B = C = 600B = C = 450Tam gi¸cTam gi¸c c©nCã hai c¹nh b»ng nhauCã hai gãc b»ng nhauTam gi¸cTam gi¸c ®ÒuTam gi¸cTam gi¸c c©nTam gi¸cCã ba gãc b»ng nhauCã mét gãc b»ng 600Các cách chứng minh tam giác cân,tam giác đềuCã ba c¹nh b»ng nhauDẶN DÒ -Học thuộc định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. - Làm bài tập 46, 48, 49 trang 127 SGK. - Chuẩn bị trước các bài tập luyện tập SGK.Chân thành cám ơn quý thầy, cô đến dựCám ơn các em!

File đính kèm:

  • pptTam giac can(2).ppt